dread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dread trong Tiếng Anh.

Từ dread trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiếp, sợ, sự khiếp sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dread

khiếp

verb

I know you miss it terribly, and yet, what a dreadful burden.
Tôi biết ngài rất nhớ đến chuyện đó và nó là một gánh nặng khủng khiếp.

sợ

verb

She dreads going blind because she's wearing thick glasses.
Cô rất sợ sẽ bị mù vì cô đang đeo một cái kính rất dầy.

sự khiếp sợ

adjective

Now, 30 years later, he still suffered from constant nightmares and feelings of dread.
Giờ đây đã hơn 30 năm, ông vẫn còn bị những cơn ác mộng và sự khiếp sợ ám ảnh dai dẳng.

Xem thêm ví dụ

You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
“Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
The dreaded disease AIDS is affecting millions of people.
Bệnh liệt kháng (AIDS/Sida) đáng kinh sợ đang hành hại hàng triệu người.
Two years before Harvard's death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to "advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust"—appropriated £400 toward a "schoale or colledge" at what was then called Newtowne.
Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn "hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi" – dành 400 bảng Anh cho "trường học hoặc trường đại học" ở Newtowne.
I have seen and experienced too many dreadful warnings, even in comparatively model Switzerland.
Bản thân tôi đã nhìn thấy và nếm trải quá nhiều điều khủng khiếp, kể cả ở nước tương đối mẫu mực như là Thụy Sĩ.
Death thereby loses its mystery and no longer needs to cause us dread.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.
The dreaded disease spread to civilians and caused the death of 150,000 in only six months.
Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng.
Many feel oppressed and live in dread of being expelled from the community —a terrible prospect for one who has never experienced life outside.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom.
Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết.
Having a wholesome dread of falling into such a situation is ultimately a protection for us. —Hebrews 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
I will mock when what you dread comes,+
Ta sẽ chế nhạo khi điều các ngươi khiếp sợ ập đến,+
For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers.
Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên.
I, tοο, dread this apparatus.
Thần cũng rất sợ thiết bị ấy.
Laura’s dread of strangers came over her and the open door ahead seemed a refuge from their eyes.
Cơn sợ hãi người lạ lại ào đến với Laura và khung cửa mở ở phía trước giống như sự cứu giúp cô thoát khỏi những con mắt.
What you did to that woman was dreadful.
Chuyện anh làm với cô ấy thật ghê sợ.
He's always expectant of the good instead of dreading the evil.
Ông luôn mong muốn những điều tốt đẹp thay vì nỗi lo sợ những điều xấu xa.
The attics are dreadful!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
It was dreadful for me to contemplate the death of my parents.
Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi.
Word of mouth eventually gave Birdemic attention from horror movie websites Dread Central and Bloody Disgusting, while the trailer was featured on the July 30 episode of G4's Attack of the Show.
Nhờ sự truyền miệng, những website chuyên về phim kinh dị như Dread Central và Bloody Disgusting, đã biết đến bộ phim, trong khi một đoạn trailer quảng bá bộ phim được đưa lên chương trình Attack of the Show ngày 30 tháng 7 của đài G4.
(Psalm 115:9-11) As those fearing Jehovah, we have a profound reverence for God and a wholesome dread of displeasing him.
Cũng giống như những người kính sợ Đức Giê-hô-va, chúng ta sùng kính Đức Chúa Trời cách sâu đậm và có một lòng kính sợ lành mạnh, không làm buồn lòng Ngài.
Thus, we do not dread it, nor do we seek unscriptural means to evade or end it.
Vì thế, chúng ta không quá lo sợ, cũng không cố tìm những biện pháp trái Kinh Thánh để tránh hoặc chấm dứt sự bắt bớ.
Oh, Mark, what a wrong and dreadful thing to say.
Ôi, Mark. Anh nói vô cùng bậy bạ và đáng sợ.
14 Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come—
14 Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
As the sound of their horns echoed in the streets and squares of Jericho, though, Rahab did not feel the dread and despair that her people did.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dread

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.