drawback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drawback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drawback trong Tiếng Anh.
Từ drawback trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt hạn chế, mặt không thuận lợi, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drawback
mặt hạn chếnoun However, once we eliminate public funding for the arts, there will be some drawbacks. Tuy nhiên, một khi chúng ta loại bỏ nguồn tài trợ công cho nghệ thuật, sẽ có một số mặt hạn chế. |
mặt không thuận lợinoun |
sự giảmnoun |
Xem thêm ví dụ
This had serious drawbacks, however; it complicated the construction process, and if the armored belt was damaged, the external plating would have to be cut away first before the belt could be repaired. Tuy nhiên, điều này vẫn có những nhược điểm nghiêm trọng: việc chế tạo đai giáp nghiêng khá phức tạp, và nếu nó bị hư hại, lớp vỏ bọc bên ngoài trước tiên phải được cắt bỏ trước khi sửa chữa bản thân đai giáp. |
The first drawback is, it turns out the pleasant life, your experience of positive emotion, is about 50 percent heritable, and, in fact, not very modifiable. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
The operation with the Indian Navy revealed a major drawback of the aircraft, its limited endurance/range, the chief element of a taskforce/battlegroup. Hoạt động trong hải quân Ấn Độ đã tiết lộ một hạn chế lớn của loại máy bay này, nó bị hạn chế về khả năng chịu đựng/tầm hoạt động, yếu tố quan trọng hàng đầu của một Lực lượng đặc nhiệm/Nhóm chiến đấu. |
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays. Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất. |
This brought some benefits but also one particular drawback: a spacing system that only provided 18 discrete units for letters to be accommodated on. Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái. |
Galvani's approach of probing the nervous system with electrodes has remained state-of-the-art until today, despite a number of drawbacks. Phương thức tiếp cận của Galvani - thử nghiệm hệ thần kinh với các cực điện vẫn còn được sử dụng rộng rãi cho tới tận ngày nay mặc dù còn khá nhiều nhược điểm. |
If you think you 'd like to work in a group , try it out - just be aware of the drawbacks . Còn nếu thích học nhóm , thì hãy thử xem sao – chỉ có điều là nên biết những mặt hạn chế của nó nhé . |
Drawbacks to benzodiazepine sleeping pills Những hạn chế của thuốc ngủ benzodiazepine |
One drawback of this line is that White can force Black to choose a different defence or allow a draw by repetition of position with 11.Ng5 Rf8 12.Nf3. Trở lại nước 10...Xe8, Trắng có thể buộc Đen phải chọn cách phòng thủ khác hoặc đồng ý hòa bởi lặp lại một thế cờ ba lần liên tiếp với 11.Mg5 Xf8 12.Mf3. |
The first drawback is that it turns out the pleasant life, your experience of positive emotion, is heritable, about 50 percent heritable, and, in fact, not very modifiable. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
However , the app has a few drawbacks . Tuy nhiên , ứng dụng này lại có một vài khiếm khuyết . |
Generally , non-benzodiazepines have fewer drawbacks than benzodiazepines , but that does n't make them suitable for everyone . Nói chung là thuốc ngủ không chứa benzodiazepines có ít hạn chế hơn thuốc ngủ chứa benzodiazepines , nhưng điều đó không có nghĩa là ai cũng sử dụng được . |
Even with these drawbacks, Koei went on to release two expansions for Dynasty Warriors 4 Xtreme Legends and Dynasty Warriors 4 Empires. Ngay cả với những nhược điểm này đi nữa thì cũng không ngăn hãng Koei tiếp tục phát hành hai bản mở rộng cho Dynasty Warriors 4 Xtreme Legends và Dynasty Warriors 4 Empires. |
The drawback is that guided selling systems need domain-specific knowledge about the product category whereas recommender systems (at least Collaborative filtering) can work across all product categories of e.g. a website. Hạn chế là các hệ thống bán hàng có hướng dẫn cần kiến thức về tên miền cụ thể trong khi các hệ thống giới thiệu (ít nhất là bộ lọc cộng tác) có thể hoạt động trên tất cả các loại sản phẩm, ví dụ: một trang web. |
After a few years of use by the Soviet Army, the limitations and drawbacks of the BRDM-1 became obvious. Sau vài năm khai thác BRDM-1, Lục quân Liên Xô nhận thấy hạn chế và nhược điểm của nó. |
The benefits and drawbacks of partnering with a multi-channel network have been discussed by several high-profile YouTube creators, including Hank Green, Freddie Wong as well as YouTube itself. Các lợi ích và hạn chế khi hợp tác với một mạng lưới đa kênh đã được bàn luận bởi một số YouTuber lớn, bao gồm Hank Green, Freddie Wong cũng như chính YouTube. |
Drawbacks to non-benzodiazepine sleeping pills Hạn chế của thuốc ngủ không chứa benzodiazepine |
The values for these dimensions are automatically derived from the IP address of the hit, which is convenient but also has a few drawbacks: Giá trị cho các thứ nguyên này được tự động lấy từ địa chỉ IP của lượt truy cập, điều này thuận tiện nhưng còn có một vài hạn chế: |
Apart from natural deficiencies of the air frame design itself, the greatest drawbacks of the F-4F ICE were the lack of an IFF and MIDS capability. Ngoài những yếu kém tự nhiên do bản thân thiết kế, khuyết điểm lớn nhất của những chiếc F-4F (dù đã được nâng cấp ICE) là thiếu hệ thống nhận diện bạn thù (IFF) và khả năng MIDS (hệ thống phân phối thông tin đa chức năng) không hiện hữu. |
" The scheme I would suggest cannot fail of success, but it has what may seem to you a drawback, sir, in that it requires a certain financial outlay. " " Đề án sẽ đề nghị không thể không thành công nhưng nó có những gì có thể dường như bạn nhược điểm, thưa ông, trong đó nó đòi hỏi một số kinh phí tài chính nhất định. " |
Daniel Tack from Game Informer gave the game an 8.75/10, stating that he felt the campaign was the only drawback overall; despite capturing a "signature explosive feel through various adrenaline-fueled moments", he thought progression felt tedious as a result of "standard gunplay and endless killing fields". Daniel Tack từ Game Informer đưa cho trò chơi 8,75 / 10, nói rằng ông cảm thấy chiến dịch là nhược điểm duy nhất nói chung; ông nghĩ rằng tiến trình này trở nên tẻ nhạt do kết quả của "những cú đánh tiêu chuẩn và những cánh đồng chết vô tận." |
Despite its superb performance, the Lavochkin La-7 fighter had a major drawback—much of its airframe was made of wood. Mặc dù có hiệu suất vượt trội, máy bay tiêm kích Lavochkin La-7 lại có một hạn chế lớn là hầu hết khung máy bay đều làm bằng gỗ. |
One of the drawbacks of using a classic television is that the computer display resolution is higher than the television could decode. Một trong những hạn chế của việc sử dụng truyền hình cổ điển là độ phân giải màn hình máy tính là cao hơn so với truyền hình có thể giải mã. |
But having a beak longer than your body does have its drawbacks. Nhưng có chiếc mỏ dài hơn cơ thể không phải là không có trở ngại. |
But the fact that it’s a million times larger than the Brown Corpus outweighs these drawbacks.” Nhưng việc nó lớn hơn một triệu lần so với Brown Corpus đã đủ bù đắp cho những hạn chế này”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drawback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drawback
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.