dribble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dribble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dribble trong Tiếng Anh.

Từ dribble trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nhỏ giọt, chảy nước miếng, dòng chảy nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dribble

chảy nhỏ giọt

verb

Some of it will dribble into the right place,
Một phần sẽ chảy nhỏ giọt vào đúng vị trí,

chảy nước miếng

verb

dòng chảy nhỏ giọt

verb

Xem thêm ví dụ

In the former tournament Chayapat scored one of the goals of the tournament against Philippines dribbling past two defenders and the goalkeeper to score in a 2-1 win.
Trong giải đấu trước, Chayapat góp một trong những bàn thắng vào lưới Philippines khi đi bóng qua hai hậu vệ và thủ môn để ghi bàn trong thắng lợi 2-1.
Only one basket is used, and the ball must be "taken back" or "cleared" – passed or dribbled outside the three-point line each time possession of the ball changes from one team to the other.
Chỉ có một giỏ được sử dụng, và quả bóng phải được "lấy lại" hoặc "dọn dẹp" - chuyền hoặc rong ruổi ngoài đường ba điểm mỗi lần sở hữu quả bóng thay đổi từ đội này sang đội kia.
Motoyama currently has 26 international caps for his country, although may pick up more in the future due to his versatility - he can operate either as an attacking midfielder or as a deep-lying forward, where his skillful dribbling and pace comes in handy.
Motoyama hiện tại có 26 lần khoác áo đội tuyển quốc gia, mặc dù có thể có nhiều lần hơn vì sự đa năng của anh – anh có thể đảm nhiệm vị trí tiền vệ tấn công hay là tiền đạo lùi, với khả năng đi bóng và tốc độ rất tốt.
Dad and I would practice the basics of passing and dribbling the basketball hour after hour in our small kitchen.
Trong nhiều giờ, Cha tôi và tôi tập những bước căn bản của việc chuyền và đập bóng trong căn nhà bếp nhỏ của chúng tôi.
The promising youngster who is known for his pace and dribbling ability, Ignatovich joined Zenit Reserves in 2007 at the age of 17.
Cầu thủ trẻ này được biết đến với tốc độ và khả năng rê bóng, Ignatovich gia nhập Zenit Dự bị năm 2007 lúc 17 tuổi.
The game also features Live Events themed on recent real world events, as well as mini games based on skills such as shooting, passing, dribbling and goalkeeping.
Trò chơi cũng có các Live Events về các sự kiện trên thế giới, cũng như các kỹ thuật của trò chơi mini như sút, chuyền, và bắt bóng.
He used the analogy of a father saying to his son, “I will be happy when you play in your first basketball game so you can learn to dribble and shoot the basketball.”
Anh đã dùng một ví dụ về một người cha nói cùng với con trai của mình: “Cha sẽ rất vui mừng khi con chơi trong trận đấu bóng rổ đầu tiên để con có thể học cách đập bóng và thẩy bóng vào rổ.”
I will give you dribble.
Tôi sẽ quấy rầy ông!
In a 2013 interview, Gray assessed his strengths as "pace, dribbling and technique", felt he needed to "score more goals", described himself in three words as "bubbly, calm and happy", and named Nathan Redmond as the biggest influence on him since joining the club.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2013, Gray đánh giá thế mạnh của mình là "tốc độ, rê bóng và kỹ thuật", anh cảm thấy cần phải "ghi bàn nhiều hơn", tự mô tả bản thân bằng ba chữ "cuồng nhiệt, bình tĩnh và hạnh phúc", và cho rằng Nathan Redmond ảnh hưởng lớn nhất đối với anh kể từ khi gia nhập câu lạc bộ.
So we need young men already on the team to stay on it and stop dribbling out of bounds just when we need you to get in the game and play your hearts out!
Vậy nên chúng tôi cần các thiếu niên đã ở trong đội rồi hãy ở lại với đội ngừng mắc phải lỗi lầm nghiêm trọng, nhất là khi chúng tôi cần các em tham dự trận đấu và thi đấu với hết sức mình!
You've just been practicing dribbling through cones for, like, 15 minutes, and then, all of a sudden, a marching band comes down the field.
Bạn đã luyện tập luồn bóng qua cột trong vòng khoảng 15 phút, và đột nhiên, một đội diễu hành kéo xuống sân.
I can still see Hillary doing the shots of rye, dribbling down her chin, with the steel workers.
Tôi thấy Hilary vẫn làm mánh này, đổ mồ hôi, gặp mặt những công nhân ngành thép.
Well, anything would be more exciting... than sitting around here watching pickle relish dribble down your chin.
Well, bất cứ thứ gì đều thú vị hơn... là ngồi quanh đây mà nhìn mấy thứ nước giấm gia vị chảy xuống cằm.
It's so heavy, in fact, that when you breathe it in, whatever words you speak are kind of literally heavy as well, so they dribble down your chin and drop to the floor and soak into the cracks.
Đó là quá nặng, trên thực tế, rằng khi bạn hít vào, bất cứ điều gì từ bạn nói là loại nghĩa nặng là tốt, vì vậy nó xuống cằm của bạn và rơi xuống sàn và ngâm vào khe nứt.
The Lettuce dribbles the ball.
Tiền đạo đang rê bóng.
In 1986, Shevchenko failed a dribbling test for entrance to a specialist sports school in Kiev, but happened to catch the eye of a Dynamo Kyiv scout while playing in a youth tournament, and was thus brought to the club.
Năm 1986, Shevchenko bị rớt trong phần lừa bóng khi thi vào trung tâm huấn luyện thể thao của thành phố Kiev, nhưng anh đã lọt vào mắt xanh của ban lãnh đạo Dynamo Kyiv trong thời gian chơi ở giải thiếu niên, và họ đã mời anh gia nhập câu lạc bộ trẻ.
The speed of the extruder head may also be controlled to stop and start deposition and form an interrupted plane without stringing or dribbling between sections.
Tốc độ của đầu đùn cũng có thể được điều khiển, dừng lại và bắt đầu lắng đọng và tạo thành một mặt phẳng bị gián đoạn mà không bị xâu chuỗi hoặc xáo trộn giữa các phần.
At least in baseball you don't get round-shouldered from dribbling.
Ít nhất chơi bóng rổ mình không bị còng lưng vì rê bóng.
Professor Keller was curious about many things: why teapots dribble or how earthworms wriggle.
Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ: Tại sao tách trà lại nhỏ giọt Hay giun đất ngọ nguậy như thế nào.
Due to his dribbling ability, pace and agility, he has been compared to Lionel Messi and Ronaldinho by his former Espanyol manager Mauricio Pochettino, who also said, "Philippe... he has a special magic in his feet."
Với khả năng điều khiển trái bóng tài tình, cũng như tốc độ và sự nhanh nhẹn của mình, anh đã được so sánh với Lionel Messi và Ronaldinho bởi cựu huấn luyện viên của Espanyol Mauricio Pochettino, ông nói "Philippe...anh ấy có một ma thuật đặc biệt dưới đôi chân".
You have to dribble.
Anh phải vừa chạy vừa rê bóng.
He brings his Fulham experience , tenacity in approaching goal , and excellent dribbling skills to the table .
Anh mang đến những kinh nghiệm thi đấu ở Fulham , sự bền bỉ trong việc tiếp cận mục tiêu , và những kỹ thuật rê bóng xuất sắc .
They are usually some of the quickest players in the team and usually have good dribbling skills as well.
Vị trí này thường được giao cho một số cầu thủ nhanh nhất trong đội và thường có kỹ năng lừa bóng tốt.
I don't want that dog dribbling on my seats.
Đừng để con chó nhỏ dãi ra ghế tao đấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dribble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.