dress up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dress up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dress up trong Tiếng Anh.

Từ dress up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn mặc sang trọng, ăn mặc đàng hoàng, cải trang, ăn diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dress up

ăn mặc sang trọng

verb

ăn mặc đàng hoàng

verb

cải trang

verb

Are you even some real nun or just some poor plain dressed-up?
Cô là nữ tu hay chỉ là con điếm cải trang?

ăn diện

verb

I told you, you wouldn't be the only one dressed up.
Anh đã bảo mà, em không phải là người duy nhất ăn diện đâu.

Xem thêm ví dụ

If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
I'd ask her questions like, "Mum, why I can't I dress up and play with puppets all day?"
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹpchơi với những con rối cả ngày?"
The ghost I saw was one of Fantomas's men dressed up.
Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma.
Are you gonna dress up as Santa?
Vậy anh sẽ hóa trang thành Santa à?
All you gotta do is dress up like Bruce Lee in a Speedo, but it's 200 bucks.
Anh chỉ cần mặt đồ như Lý Tiểu Long, mà được tới 200 đô lận.
Dressing up matching colours to his name
Ăn mặc quá mầu mè so với chữ Bạch đó
Oh, good, dress up.
Ồ, thích quá, thay quần áo kìa!
We've been doing nothing but argue since Tomeo started dressing up like that...
Chúng tôi chẳng làm gì ngoài cãi vã nhau kể từ khi Tomeo ăn mặc như vậy...
Many Koreans dress up in colorful traditional Korean clothing called hanbok.
Nhiều người Triều Tiên mặc áo màu sặc sỡ gọi là hanbok.
One or two of the jury looked vaguely like dressed-up Cunninghams.
Một hoặc hai người trong bồi thẩm đoàn trông hơi giống những người nhà Cunningham ăn mặc tươm tất.
I never dress up for Halloween.
Em không bao giờ hóa trang Halloween.
You're getting all dressed up to go out and buy tickets.
Em ăn mặc quá đẹp để đi mua vé xe buýt.
Um... get dressed up!
Và hãy mặcđẹp nhé.
She dresses up in Coppélia's clothes and pretends that the doll has come to life.
mặc quần áo của Coppélia và giả làm búp bê đã biến thành người thật.
The zombies dressed up as the townspeople.
Còn đám thây ma thì ăn mặc như dân làng
On the May 21 episode, three men dressed up as Lashley's sisters accused Lashley of violence.
Vào ngày 21 tháng 5, ba người đàn ông ăn mặc giả mạo chị của Lashley và khi chị của Lashley cáo buộc Lashley bạo lực.
All you do, you dress up like a ninja.
Anh chỉ cần mặc đồ ninja.
100 roses, champagne, ring, and even dressing up as a delivery guy.
100 hoa hồng, rượu champagne, nhẫn, thậm chí còn cải trang thành anh chàng giao hàng.
I told you, you wouldn't be the only one dressed up.
Anh đã bảo mà, em không phải là người duy nhất ăn diện đâu.
There'll be dressed-up people.
Có nhiều người ăn mặc bảnh bao.
I'll dress up like Iron Man.
Em sẽ ăn mặc giống Người Sắt.
Yes, Ed likes to dress up in costumes.
Đúng vậy đấy, Ed thích mặc đồ hóa trang.
Do you remember how when the two of you were little, you'd play dress up?
Con có nhờ hồi 2 con còn nhỏ 2 con đã chơi trò đóng vai thế nào không?
Not dressing up and not a dinosaur.
Không hóa trang và cũng không phải khủng long.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dress up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.