drilling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drilling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drilling trong Tiếng Anh.

Từ drilling trong Tiếng Anh có nghĩa là khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drilling

khoan

noun

We have a problem with that drill pipe or with the sensor giving us a false reading.
Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai.

Xem thêm ví dụ

This is no drill. "
Không phải là tập luyện. "
It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
It's just a fire drill.
Đó là chỉ cần một ngọn lửa khoan.
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week .
Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước .
Going to be retrofitted with your drilling arm.
Nó sẽ được chỉnh để dùng với cần khoan.
Oh, gee, lady, I just came here to drill.
Cô ơi, tôi chỉ lên đó khoan thôi mà.
So it's the deepest geological bore hole ever drilled.
Như vậy nó là lỗ khoan địa chất sâu nhất mà đã được khoan
What's the drill, major?
Thủ tục là gì, Thiếu Tá?
Well, he will if we give him back some of our drilling zones.
Ông ta sẽ làm vậy nếu ta trả lại cho ông ta vài địa điểm khoan.
If you sign into a manager account and drill down to an account below your own in the hierarchy, you’ll be able to see all bulk actions owned by your manager account, the account you’ve drilled into, and any accounts between your manager account and the account you’ve drilled into.
Nếu đăng nhập vào tài khoản người quản lý và chuyển xuống một tài khoản dưới cấp, bạn có thể thấy tất cả các hành động hàng loạt thuộc sở hữu của tài khoản người quản lý đã đăng nhập, của tài khoản đã chuyển xuống cũng như của mọi tài khoản nằm giữa tài khoản người quản lý của bạn và tài khoản mà bạn đã chuyển xuống.
And so what we did was, actually, we made moratoriums on the east and west coasts on drilling.
Và cái chúng ta đã làm là chúng ta đã cho ngừng những hoạt động khoan dầu ở các bờ biển đông và tây.
Content Grouping lets you group content into a logical structure that reflects how you think about your site or app, and then view and compare aggregated metrics by group name in addition to being able to drill down to the individual URL, page title, or screen name.
Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình.
During the late 1950s and early 1960s the executive committee of the U.S. National Science Foundation funded drilling a hole through the ocean floor to reach this boundary.
Trong thời gian những năm cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960 đã có đề xuất được đưa ra tại Ủy ban điều hành của Quỹ khoa học quốc gia Hoa Kỳ (NSF) để khoan lỗ dọc theo đáy đại dương để đạt tới ranh giới này.
Generally, the explosive charges are placed between 6 and 76 metres (20 and 250 ft) below ground, in a hole that is drilled with dedicated drilling equipment for this purpose.
Thông thường, thuốc nổ được đặc giữa 6 và 76 mét (20 và 250 ft) dưới mặt đất, trong một dố mà được khoan sẵn với djao cụ khoan.
This is not drill.", was sent from the headquarters of Patrol Wing Two, the first senior Hawaiian command to respond.)
Đây không phải là diễn tập), được gửi từ sở chỉ huy Không đoàn Thám sát 2, là vị chỉ huy cao cấp đầu tiên tại Hawaii trả lời.
And then as we go into drill derivatives and integrals, you'll actually understand why people probably even invented limits to begin with.
Và sau đó, khi chúng ta đi vào tìm hiểu về đạo hàm và tích phân, bạn thực sự sẽ hiểu tại sao người ta thậm chí có thể phát minh giới hạn.
We're drilling through some kind of metal I've never seen before.
Ta phải khoan xuyên 1 thứ kim loại chưa thấy bao giờ.
Because what you need is the hole, not the drill.
Bởi vì cái mà cần là cái lỗ, không phải cái khoan.
The oil well is created by drilling a long hole into the earth with an oil rig.
Các giếng dầu được tạo ra bằng cách khoan một lỗ dài vào trái đất với một giàn khoan dầu.
The average thickness of the crust is about 20 miles [35 km] —much deeper than the drilling capacity of present technology.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
We cannot use your " U. S. Air Force Personnel Only " drill time card.
Bọn tôi không dùng quy trình khoan quân sự của ông được.
Next, the " Dragon Drill ".
Tiếp theo là 「 Rồng độc chui vào 」.
PTTEP Australasia initially said it could be just days before the leak was brought under control, but then said that the oil leak would continue for eight weeks until they could bring in another mobile offshore rig, West Triton, to drill a hole into the leaking oil well, and pump mud in to alleviate pressure to stop the oil flow.
PTTEP Australasia ban đầu nói rằng chỉ mất vài ngày là có thể khống chế được dầu rò rỉ, nhưng sau đó lại cho rằng rò rỉ dầu có thể kéo dài 8 tuần cho đến khi họ mang một giàn khoan di động xa bờ West Triton đến để khoan một lỗ khoan vào giếng dầu đang rò rỉ, và bơm mùn khoan vào để làm giảm áp suất và dòng chảy sẽ ngừng lại.
In many parts of the country, the drill has to sink every deeper to hit water.
Ở nhiều vùng, người ta phải khoan sâu hơn để lấy nước.
Paul also underwent a treatment in which a laser beam was used to “drill” about ten tiny holes in the front of his eyes near where the natural drain holes occur.
Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drilling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drilling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.