dried trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dried trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dried trong Tiếng Anh.

Từ dried trong Tiếng Anh có nghĩa là khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dried

khô

adjective

For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.

Xem thêm ví dụ

The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum.
Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum.
Bleeding from the nose, also called epistaxis, may occur when the dried discharge (crusts) are removed.
Chảy máu từ mũi, còn được gọi là chảy máu cam, có thể xảy ra khi xả khô (lớp vỏ) được loại bỏ.
And I tried taking the dried food waste, putting it to the worms, going, " There you go, dinner. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.
People who live far from lands where figs grow may have seen only the dried and pressed variety.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
That dried-up tree aptly signified God’s forthcoming rejection of the Jews as his chosen people. —Mark 11:20, 21.
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21.
The skin and fleece of the head are torched, the brain removed, and the head is salted, sometimes smoked, and dried.
Da và lông cừu lấy từ đầu được đốt cháy, bỏ não, và đầu được ướp muối, đôi khi hun khói, và sấy khô.
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
The Israelites, aided by the light from the pillar of fire, escaped over the wind-dried seabed.
Nhờ ánh sáng của trụ lửa, dân Y-sơ-ra-ên vượt thoát qua lòng biển cạn khô sau trận gió thổi.
After the war, government contracts dried up, and consumers switched back to fresh milk.
Sau chiến tranh, các hợp đồng của chính phủ cạn dần và khách hàng chuyển sang dùng sữa tươi.
The good young family there dried us off, fed us delicious bean burritos, and then put us to bed in a room of our own.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
The Bible foretold that the city would be conquered by the Medes, that the invading soldiers would be under the leadership of Cyrus, and that the city’s defensive rivers would be dried up. —Isaiah 13:17-19; 44:27–45:1.
Kinh Thánh tiên tri rằng thành này sẽ bị quân Mê-đi xâm chiếm dưới sự lãnh đạo của Si-ru và con sông bảo vệ thành sẽ bị khô cạn.—Ê-sai 13:17-19; 44:27–45:1.
4 He rebukes the sea,+ and he dries it up;
4 Ngài quở trách biển,+ làm nó khô đi;
Typically, herbs are added, and for kufteh, usually the meatball is filled with hard boiled eggs or dried fruits.
Thông thường, các loại thảo mộc được thêm vào, và kufteh, thường được trộn với trứng luộc hoặc trái cây khô.
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
13 Therefore, my people are gone into acaptivity, because they have no bknowledge; and their honorable men are famished, and their multitude dried up with thirst.
13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát.
You may be instructed to swab the area with alcohol periodically or wash the area with soap and water if the stump becomes dirty or sticky to help prevent infection until the cord dries up and the stump falls off .
Bạn cũng có thể được hướng dẫn cách lau vùng rốn của bé định kỳ bằng cồn hoặc rửa sạch vùng rốn bằng xà phòng và nước nếu cuống rốn đóng bẩn hoặc dính nhớp nháp nhằm tránh nhiễm trùng cho đến khi dây rốn khô và cuống rốn có thể rụng đi .
To earn his board, he sold dried fish on the streets.
Để nhận được những thứ này, nó đi bán cá khô trên đường phố.
15 When he withholds the waters, everything dries up;+
15 Khi ngài giữ nước lại, mọi thứ đều cạn khô;+
I read it till the paper dried up and the writing'faded out.
Em đã đọc cho tới khi nó rách nát và phai hết mực.
A network of tiny lines criss crossed her palms, brown with dirt and dried blood.
Một mạng lưới những đường bé xíu đan ngang dọc trên lòng bàn tay, ngả màu vì đất và máu khô.
A fourth lake, Lake Pajolo, which once served as a defensive water ring around the city, dried up at the end of the 18th century.
Hồ Pajolo là hồ nước thứ tư phục vụ như là một con lạch bao xung quanh thành phố nhưng đã cạn kiệt vào thế kỷ 18.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dried trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dried

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.