leak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leak trong Tiếng Anh.

Từ leak trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm rò rỉ, tiết lộ, rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leak

làm rò rỉ

adjective (to allow fluid to escape or enter)

That mole leaked intel leading to the abduction and torture of Reddington.
Kẻ đó làm rò rỉ thông tin dẫn đến vụ bắt cóc và tra tấn Reddington.

tiết lộ

verb (to reveal secret information)

Let's leak we're dropping the suit as soon as Cathy presents it.
Hãy tiết lộ việc chúng ta sẽ rút vụ kiện ngay khi Cathy đề cập đến việc đó.

rỉ

verb

But I think we have to understand where this leak really started from.
Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu.

Xem thêm ví dụ

It has also been placed on the List of World Heritage in Danger as it is suffering from damages due to water leaks.
Nhà thờ này cũng được đưa vào Danh sách di sản thế giới bị đe dọa vì nó bị hư hại bởi sự rò rỉ nước vào trong.
There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents .
Anh ta bị tình nghi tiết lộ 620.000 tài liệu ngoại giao và quân sự .
The fact that CEO J.D. Murdoch personally contacted Peter to deny these claims, we feel gave total credence to the leak that testing was more inhumane than we have ever seen.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
This is caused by the 206,000 troop request and the leaks, by Teddy Kennedy and Bobby Kennedy.
Tất cả những điều này là đều do lời đề nghị 206.000 quân, vụ rò rỉ thông tin, Teddy Kennedy và Bobby Kennedy gây ra.
The video accidentally leaked on Yahoo! on November 10, 2014.
Video vô tình bị rò rỉ trên Yahoo! vào ngày 10 tháng 11 năm 2014.
But it actually doesn't leak.
Nhưng thực sự nó không làm dột nước.
No, we're not, we're not springing any leaks.
chúng ta không có bất kì rủi ro nào.
But the leaks in fact had been accurate.
Nhưng những thông tin bị rò rỉ này thực ra cũng rất chính xác.
Furnace is rusty but no gas leaks.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
I'm the leak.
Anh chính là nguồn rò rỉ thông tin.
Neighbors reported to the press that they had smelled a gas leak several hours before the explosion and had called Litoral Gas.
Những người hàng xóm đã báo cáo với báo chí rằng họ đã ngửi thấy khí rò rỉ vài giờ trước khi vụ nổ và đã gọi Litoral Gas.
But I think we have to understand where this leak really started from.
Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu.
On August 27, it was revealed by Davichi's label, Core Contents Media, that the entire Love Delight album had been leaked on the internet.
Ngày 27 Tháng 8 năm 2011, nó đã được tiết lộ bởi nhãn đĩa của nhóm Core Contents Media, rằng toàn bộ album Love Delight đã bị rò rỉ trên Internet.
I'm helping out with the new Leaks project's servers in the server hall.
Tôi đang làm giúp những dự án máy chủ mới cho WikiLeaks..
Your new joint venture partner might shake your hand, celebrate, go out to dinner with you and then leak an expression of anger.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Come on, let's go leak oil on some statues.
Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi.
However, this practice is now forbidden to prevent pollution of the lake from both oil leaks and trucks breaking through the ice.
Tuy nhiên, thực tiễn này hiện nay đã bị cấm nhằm ngăn chặn ô nhiễm đối với hồ do rò rỉ dầu nhớt từ ô tô cũng như do xe tải có thể bị sụt khỏi lớp băng.
An unfinished rough cut of the first trailer was leaked online on October 10, 2016 but was later taken down almost all over the internet.
Một bản dựng chưa hoàn chỉnh của trailer đầu tiên của Tòa tháp bóng đêm bị tuồn lên mạng vào ngày 10 tháng 10 năm 2016, nhưng sau đó đã bị gỡ xuống gần như hoàn toàn.
Hey, boys, I'ma go take a leak.
Này các cậu tôi đi vệ sinh.
Examples include software that switches your homepage or other browser settings to ones you don't want, or apps that leak private and personal information without proper disclosure.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
It was revealed in late 2011 that Sony Ericsson was working on the ST25i, and on 20 January 2012 a photo of a development model of the phone, codenamed Kumquat, was leaked.
Nó đã được tiết lộ vào cuối năm 2011 rằng Sony Ericsson đang làm việc với mẫu điện thoại ST25i, và vào 20 tháng 2 năm 2012 với một hình ảnh của chiếc điện thoại đang trong quá trình phát triển, có tên mã là kumquat đã bị rò rỉ.
There must have been a coolant leak.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
In contrast to memory leaks, where the leaked memory is never released, the memory consumed by a space leak is released, but later than expected.
Ngược lại với rỏ rỉ bộ nhớ, khi bộ nhớ rò rỉ không bao giờ được giải phóng, bộ nhớ được dùng bởi rò rỉ không gian sẽ được giải phóng nhưng chậm hơn dự kiến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.