dripping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dripping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dripping trong Tiếng Anh.

Từ dripping trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nhỏ giọt, dầu chảy nhỏ giọt, mỡ thịt quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dripping

chảy nhỏ giọt

verb

Oh, just some baby formula being stored under a sink with a dripping faucet.
Oh, chỉ vài cái thuốc cho trẻ con bị tắc dưới cái bồn rửa với 1 cái vòi chảy nhỏ giọt.

dầu chảy nhỏ giọt

verb

mỡ thịt quay

verb

Xem thêm ví dụ

Make sure thawing juices do not drip on other foods .
Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác .
The moss was being fed by water dripping downwards
Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night.
Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối.
Murray said each night he gave Jackson 50 mg of propofol , also known as Diprivan , diluted with the anesthetic lidocaine via an intravenous drip .
Murray nói mỗi đêm ông ấy cho Jackson dùng 50 mg thuốc propofol , cũng gọi là Diprivan , được pha loãng với Lidocaine gây tê cục bộ bằng cách truyền qua tĩnh mạch .
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground.
Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất.
I want to share one story about an innovation called drip irrigation.
Tôi muốn kể một câu chuyện về sáng kiến gọi là tưới tiêu nhỏ giọt.
I had one arm in plaster, one arm tied down by drips.
Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.
COMING upon a comb dripping with honey in the woods, an exhausted Israelite soldier dipped his rod into it and ate some.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
4:11 —What is significant about the Shulammite’s ‘lips dripping with comb honey’ and ‘honey and milk being under her tongue’?
4:11—Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
On one of my last visits to Pakistan, I asked Dr. Sono if he would take me to see some of the drip irrigation in the Thar Desert.
Trong chuyến đi gần đây nhất đến Pakistan, tôi hỏi tiến sĩ Sono liệu ông sẽ đưa tôi đi xem vài hệ thống tưới tiêu nhỏ giọt ở Sa mạc Thar hay không.
So it's the fat that drips down and flares up that causes the characteristic taste.
Và khi chất béo rỏ xuống cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị.
(Ecclesiastes 10:18) Sooner or later rain starts dripping through a roof that is not cared for.
Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.
The sisters get furious when you drip.
Mấy bà sơ sẽ nổi điên nếu cô làm bắn sữa tùm lum.
Man discovered very early that he could measure the passage of time by the amount of water that dripped from a pot.
Từ rất sớm, con người đã khám phá ra rằng họ có thể đo dòng thời gian bằng lượng nước nhỏ giọt từ một bình nước.
+ 17 All their hands will hang limp, and all their knees will drip with water.
+ 17 Mọi tay đều sẽ bủn rủn, mọi đầu gối đều sẽ ướt sũng.
A few drops of alcohol, then a few drops of phenolphthalin, and finally a few drops of hydrogen peroxide are dripped onto the sample.
Lần đầu tiên một vài giọt rượu, sau đó một vài giọt phenolphtalein và cuối cùng là một vài giọt nước oxy già nhỏ trực tiếp lên mẫu.
Look at the water dripping all over the place.
Nhìn nước nhỏ giọt ở khắp nơi này.
Yamato-e painting of the 17th century had developed a style of outlined forms which allowed inks to be dripped on a wet surface and spread out towards the outlines—this outlining of forms was to become the dominant style of ukiyo-e.
Tranh theo họa phái Yamato-e của thế kỷ XVII đã phát triển một phong cách với các kiểu vẽ viền đối tượng, cho phép các giọt mực được nhỏ giọt trên bề mặt ướt và lan ra phía đường viền—các kiểu vẽ viền này đã trở thành phong cách chủ đạo của ukiyo-e.
They have long been famous for their countless colorful mineral formations (speleothems) formed over many years by water dripping through relatively soft rock.
Từ lâu các hang động này đã nổi tiếng về vô số các thạc nhũ sặc sỡ hình thành qua nhiều năm bởi nước chảy qua đá tương đối mềm.
YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing.
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.
Blood dripping from Hitler's right temple and chin had made a large stain on the right arm of the sofa and was pooling on the carpet.
Máu rỉ ra từ thái dương và cằm phải của Hitler đã tạo ra vết bẩn lớn bên phải ghế sofa và trên thảm.
They suck up all the water, keep to themselves, and they drip feed the lower city.
Họ lấy hết tất cả nước, giữ cho riêng họ, Và nhỏ giọt xuống cho hạ lưu.
He's dripping wet, and most insistent on coming in.
Ông ta ướt nhẹp, và cương quyết đòi vào.
And the delta has alligators crawling in and out of rivers filled with fish and cypress trees dripping with snakes, birds of every flavor.
Với những con cá sấu bò lúc nhúc nơi những con sông đầy cá những cây bách với rắn đu lòng thòng, và chim đủ mọi loài.
I've got this post-nasal drip thing going.
Mũi dãi tớ bắt đầu chảy suốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dripping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.