drive away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drive away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drive away trong Tiếng Anh.

Từ drive away trong Tiếng Anh có các nghĩa là xua đuổi, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drive away

xua đuổi

verb

• The sound of bells drives away demons
• Tiếng chuông xua đuổi các ác thần

đuổi

verb

• The sound of bells drives away demons
• Tiếng chuông xua đuổi các ác thần

Xem thêm ví dụ

You always have tears in your eyes when Dom drives away?
Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao?
26 The one who mistreats his father and drives away his mother
26 Kẻ bạc đãi cha và xua đuổi mẹ
Shortly after she drives away in Doug's car, and then spends the night with him at the Vicarage.
Cuối cùng cô đã phá hư xe của Hiro, và sau đó cô dành thời gian còn lại của đêm đó đi với cậu.
To drive away her bad thoughts, she decides to go to the Palais de Justice.
Để xua đuổi những ý nghĩ không hay, cô quyết định phóng đến tòa án.
And she's driving away in Rhett Butler's carriage!
Kìa, bà ta đang ngồi xe của Rhett Butler!
I said drive away!
Anh bảo lái đi!
I wonder who discovered the power of poetry in driving away love.
Tôi ngạc nhiên là ai có thể khám phá ra sức mạnh của thơ ca trong tình yêu chứ.
You might as well drive away.
Mày không cần đến đây nữa đâu.
Chairman Oh can always drive away on a different engine.
Chủ tịch Oh có thể lái đi với động cơ ( xe ) khác.
At midnight I'll turn into a pumpkin and drive away in my glass slipper.
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh.
Individuals try to drive away intruders of the same sex.
Các cá thể thường cố gắng xua đuổi những kẻ xâm nhập cùng giới tính.
10 Drive away the scornful man,
10 Hãy xua đuổi kẻ miệt thị,
Nor to drive away the Turks.
Cũng không vì đánh đuổi bọn Thổ.
Leave the door open and drive away.
Để cửa mở và lái xe đi ngay.
The next congregation is an eight-hour drive away.
Hội thánh kế tiếp cách xa đến tám tiếng lái xe.
Emma assumes Adam has a new girlfriend and tearfully drives away.
Emma đoán Adam có bạn gái mới và lái xe đi trong nước mắt.
When you drive away, your car feels as if it drives better.
Khi bạn lái xe đi, bạn sẽ cảm thấy như nó chạy tốt hơn.
You don't really expect me to just drive away, do you?
Cô không thực sự mong rằng chúng tôi sẽ đi khỏi, đúng chứ?
Trondheim Airport, Værnes is one hour of driving away.
Sân bay Trondheim, Værnes cách đô thị này một giờ lái xe.
Drive away.
Lái xe đi.
3 They drive away the donkey of fatherless children
3 Chúng đuổi lừa của trẻ mồ côi cha,
The municipal pool is a 16 minute drive away.
Vào hồ bơi thành phố mất 16 phút lái xe.
But I will be very sorry to drive away from you.
Nhưng tôi sẽ rất buồn... nếu phải xa cô tối nay.
First, yielding to emotions such as anger or hurt or defensiveness will drive away the Holy Ghost.
Trước hết, nhường chỗ cho những mối cảm xúc như tức giận, tổn thương hay có tính cách phòng thủ đều sẽ xua đuổi Đức Thánh Linh.
“The wicked . . . are like the chaff that the wind drives away. . . .
“Kẻ ác... khác nào như rơm-rác gió thổi bay đi...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drive away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.