drive out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drive out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drive out trong Tiếng Anh.

Từ drive out trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục xuất, tống cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drive out

trục xuất

verb

tống cổ

verb

Xem thêm ví dụ

If it's all the same to you, I thought I'd drive out there and take a look.
Để tôi ra ngoài kiểm tra.
And while you cut out each one, drive out the anger from your heart.
Và trong khi khắc từng chữ một, hãy xua đi nỗi tức giận trong lòng con.
It was strange driving out there knowing what was waiting for us.
Chúng tôi biết rõ cái gì đang đợi chúng tôi.
You're gonna get in your car and you're gonna drive out of here.
Ông sẽ lên xe của mình và rời khỏi đây.
Brandishing a whip made of ropes, he drives out all the animals, and the merchants certainly follow them.
Vung cái roi được bện bằng dây, ngài đuổi hết gia súc ra khỏi đền thờ, và chắc chắn là các nhà buôn cũng chạy theo chúng.
This is where we humans like to think we reign supreme, driving out the nature we don't want...
Đây là nơi con người nghĩ rằng mình là kẻ thống trị tối cao, không phụ thuộc tự nhiên...
And then my friend determined he would try driving out of the snow one more time.
Và sau đó anh bạn tôi quyết định sẽ cố gắng lái xe ra khỏi tuyết một lần nữa.
29 Nor did Eʹphra·im drive out the Caʹnaan·ites who were dwelling in Geʹzer.
29 Chi phái Ép-ra-im cũng không đuổi dân Ca-na-an sống tại Ghê-xe.
Anger for her sister burned in Daisy's stomach as she watched them drive out of the parking lot.
Nỗi tức giận hộ em gái bùng lên trong lòng Daisy khi cô nhìn họ lái xe ra khỏi bãi đỗ xe.
When I yell " fool, " you drive out of here as fast as you can.
Khi tôi hét lên " Đồ ngốc " hãy lái xe rời khỏi đây càng nhanh càng tốt.
The water drives out insects from the parched ground, which are snapped up by plovers.
Nước đánh thức những con côn trùng từ mặt đất khô cằn, ngay lập tức là con mồi cho những chú chim choi choi.
She lives quietly, sings at concerts, drives out at five every day, and returns at seven sharp for dinner.
Cô sống lặng lẽ, hát ở các buổi hòa nhạc, ổ đĩa hiện tại năm mỗi ngày, và trả về tại bảy sắc nét cho bữa ăn tối.
If it' s all the same to you, I thought I' d drive out there and take a look
Để tôi ra ngoài kiểm tra
Consumed with jealousy for God’s pure worship, Jesus used a whip to drive out the sheep and the cattle.
Vì quá sốt sắng đối với sự thờ phượng thanh sạch dành cho Đức Chúa Trời, Giê-su lấy một cái roi và đuổi chiên và bò ra ngoài.
If you read the journal entries of those pioneers, you see the miracle of faith driving out doubt and fear.
Nếu anh chị em đọc các tác phẩm nhật ký của những người tiền phong đó, anh chị em thấy sự kỳ diệu của đức tin đã làm xua đi sự nghi ngờ và sợ hãi.
But dare to declare depression, and your local pastor will be driving out demons and blaming witches in your village.
Nhưng nếu là trầm cảm, mục sư ở khu vực bạn sống sẽ thực hiện đuổi tà và đổ lỗi cho phù thủy ở ngôi làng.
In return the French undertook to drive out the Black Flags from Tonkin and to guarantee freedom of commerce on the Red River.
Người Pháp tiến hành loại bỏ quân Cờ Đen tại Bắc Kì và kiểm soát thương mại trên sông Hồng.
When you were driving out of your way to drop off a homeless guy who wore out your battery so you couldn't call AAA?
Khi cô chạy xe cả một đoạn đường để thả một gã vô gia cư người đã nấu cháo hết pin do đó cô không thể gọi AAA?
He had thought deeply about Jehovah’s purpose as revealed by His driving out other nations and giving certain land to Israel as an inheritance.
Ông đã suy nghĩ sâu xa về ý định mà Đức Giê-hô-va tỏ ra khi Ngài đuổi các dân khác và ban đất cho dân Y-sơ-ra-ên làm sản nghiệp.
Some would even say to him: “Lord, Lord, did we not prophesy in your name, and in your name drive out demons and perform many miracles?”
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
21 But the Benʹja·min·ites did not drive out the Jebʹu·sites inhabiting Jerusalem, so the Jebʹu·sites continue dwelling with the Benʹja·min·ites in Jerusalem down to this day.
21 Nhưng chi phái Bên-gia-min không đuổi dân Giê-bu sống ở Giê-ru-sa-lem, nên dân Giê-bu vẫn sinh sống với chi phái Bên-gia-min tại Giê-ru-sa-lem cho đến ngày nay.
Sin drives out the Spirit of the Lord, and when that happens, the special illumination of the Spirit is gone and the lamp of learning flickers.
Tội lỗi khiến Thánh Linh của Chúa phải rút lui, và khi điều đó xảy đến, thì sự soi sáng đặc biệt của Thánh Linh chấm dứt và nguồn học hỏi bị chao đảo.
I said, " Well, I have to get a friend to drive me out because I can't drive.
Tôi nói, " À, Tôi cần phải nhờ đến bạn để chở tôi đi vì tôi không thể lái xe.
Gene from Alabama drives out there with this rocket he's built with X- ray sensors, video cameras, festooned with electronics. He succeeds getting to 100, 000 feet,
Gene từ bang Alabama lái xe đến đó cùng chiếc tên lửa anh đã chế tạo, bao gồm các bộ cảm ứng tia X, camera và trang trí bằng các bộ phận điện tử, nó đã bay cao được tới 100, 000 feet, rời khí quyển và nhìn thấy một đường xanh mỏng của không gian.
In January 1991 Operation Desert Storm commenced, a U.S.-led coalition which deployed over 500,000 troops, the bulk of them from U.S. Army formations, to drive out Iraqi forces.
Tháng 1 năm 1991 Chiến dịch Bảo Sa mạc bắt đầu, lực lượng liên minh do Hoa Kỳ lãnh đạo khai triển trên 500.000 binh sĩ, đa số từ các lực lượng thuộc Lục quân Hoa Kỳ cho đến khi Iraq bị đánh bật khỏi lãnh thổ Kuwait.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drive out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.