driveway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ driveway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driveway trong Tiếng Anh.

Từ driveway trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối vào, lối xe ra vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ driveway

lối vào

noun

lối xe ra vào

noun

Xem thêm ví dụ

" Isn't it weird that my 48- year- old husband is forever losing his way home in the car, from the driveway? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
We had a man beaten unconscious in his driveway.
Chúng ta có một người bị đánh bất tỉnh khi trên đường để xe chạy vào nhà.
Newspapers in the driveway, mail piled up.
Tờ báo ở đường lái xe, thư chất đống.
Sometimes I talked while we parked in the driveway and watched the sun rising over Las Vegas.
Đôi khi tôi nói trong khi chúng tôi đậu xe trên lối đi vào ga-ra và xem mặt trời mọc trên Las Vegas.
Judge and McMahon were trying to keep the driveway to the evacuation point clear.
Judge và McMahon cố gắng dọn quang lối cho xe vào địa điểm di tản.
Tell you what, we'll be ready... when you clean up that driveway.
Nghe này, chúng ta sẽ đi được khi nào nhóc dọn sạch lối đi.
The second photo from the top is a picture of Mike and his two daughters getting out of their car in their own driveway.
Bức ảnh thứ hai chụp từ trên cao cho thấy Mike và hai cô con gái bước xuống xe để vào nhà.
Slow on the driveway.
Lái chậm trên đường nhỏ.
One day in 1932, a car drove into our driveway, and my mother answered the door.
Một ngày nọ vào năm 1932, một chiếc xe ngừng lại trước nhà chúng tôi, và mẹ tôi ra mở cửa.
When some Latter-day Saint neighbors offered help with the two large trees blocking their driveway, the couple explained that they had been overwhelmed and so had turned to helping others, having faith that the Lord would provide the aid they needed at their own home.
Khi một vài người hàng xóm Thánh Hữu Ngày Sau đề nghị giúp đỡ với hai cái cây to lớn đang chắn lối đi vào nhà của cặp vợ chồng đó, họ đã giải thích rằng họ có quá nhiều việc và vì thế họ quyết định đi giúp đỡ những người khác, và tin rằng Chúa sẽ cung cấp sự trợ giúp họ cần cho ngôi nhà của mình.
“When I got home,” one woman says, “I just sat in my car in the driveway and cried.
Một bà nói: “Khi về đến nhà, tôi chỉ biết ngồi trong xe đậu trên sân mà khóc.
For example , the car sitting in your driveway or even the television sitting in your lounge room are assets under this definition .
Chẳng hạn , theo định nghĩa , cái xe nằm bên con đường vào nhà bạn hay thậm chí chiếc tivi đặt trong phòng khách của bạn là những tài sản .
Just before sunrise, Baba’s car peeled into the driveway.
Ngay trước lúc mặt trời mọc, xe hơi của Baba rẽ vào đường xe chạy vào nhà.
I mean, why would he leave his car in my driveway?
Tại sao anh ấy lại để xe ở nhà cũ chứ?
“I wish I could,” he says, and then we back out of the driveway.
“Tao mong được thế,” ông nói, rồi chúng tôi lùi xe ra đường.
We made up a little batch and we put it on the driveway and we threw a match and phew, it flared up.
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng.
I saw both of their cars in the driveway when I came home, so I am very confused.
Lúc về, tôi thấy xe của hai người đỗ trên lối vào nhà, nên tôi rất bối rối.
When hotch first talked to her, he said she noticed her father's car in the driveway when she took the garbage out.
Khi Hotch lần đầu nói chuyện với cô ấy, anh ấy nói cô ấy để ý xe bố cô ấy ở lối xe ra vào khi cô ấy đi bỏ rác.
We got about 15 minutes... before Jimmie's better half comes pulling into the driveway.
Ta còn 15 phút trước khi vợ Jimmie lái xe vào nhà.
Brett threw a snow shovel in the back of the family pickup and went around shoveling the driveways of the widows in the ward.
Brett ném cái xẻng xúc tuyết vào phía sau chiếc xe tải nhỏ của gia đình và đi quanh xóm xúc tuyết trên các đường lái xe vào nhà của các góa phụ trong tiểu giáo khu.
Home decorations, toys in the yard, religious items, and bumper stickers on a car parked in the driveway may provide further indications as to the interests of the householder.
Đồ trang trí, đồ chơi trên sân cỏ, đồ thờ phượng, và nhãn dán phía sau xe đậu trên sân, có thể cho biết thêm về những điều chủ nhà chú ý.
What I do know is that last spring Brother Manning reached down and picked Troy Russell up off the tragedy of that driveway just as if he were picking up little Austen himself.
Tôi chỉ biết là mùa xuân vừa qua, Anh Manning đã cúi xuống và nâng Troy Russell lên khỏi thảm kịch xảy ra trên lối đi vào ga-ra đó cũng giống như khi chính anh đang nâng bé Austen lên.
As we pull into the driveway of Ron’s cottage, we see a colorful sign on the front porch identifying it as a Kingdom Hall of Jehovah’s Witnesses.
Khi xe tiến vào sân nhà của anh Ronald, chúng tôi thấy một tấm biển nhiều màu sắc trên hiên cửa trước, ghi là “Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va”.
It's the Tudor with the Christmas lights in the driveway that hasn't been shoveled.
Ngôi nhà kiểu lâu đài cổ, có đèn Giáng Sinh trên đường vào vẫn còn tuyết chưa cạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driveway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới driveway

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.