drizzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drizzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drizzle trong Tiếng Anh.

Từ drizzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưa phùn, phùn, mưa bụi, Mưa phùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drizzle

mưa phùn

noun

phùn

adjective verb (to rain lightly)

mưa bụi

noun

Mưa phùn

verb (light liquid precipitation)

Xem thêm ví dụ

These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction.
Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ.
Owing to the small size of drizzle drops, under many circumstances drizzle largely evaporates before reaching the surface and so may be undetected by observers on the ground.
Do kích thước nhỏ của giọt mưa phùn, dưới nhiều hoàn cảnh mưa phùn phần lớn bị bốc hơi trước khi chạm tới mặt đất và do đó có thể không thể quan sát trên mặt đất để phát hiện.
Drizzle can return to her normal life.
Mai Vũ có thể trở về cuộc sống bình thường của mình.
However, precipitation along warm fronts is relatively steady, as in rain or drizzle.
Tuy nhiên, mưa dọc theo frông nóng tương đối đều đặn, như mưa hoặc mưa phùn.
To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
Drizzle's 41 stroke Water- Shedding Sword maneuver is incredibly fast.
41 chiêu thức Lạc Thủy Kiếm của Mai Vũ nhanh ảo quỷ biến không thể tin nổi.
So you are Drizzle.
Thế ra cô là Mai Vũ.
None of you can beat Drizzle.
Không ai có thể đánh bại được Mai Vũ.
I doubt you're really Drizzle.
Ta nghi ngờ cô không phải là Mai Vũ.
Amidst the chaos, Drizzle makes off with Bodhi's remains and disappears without a trace.
Trong lúc lộn xộn, Mai Vũ đã rút đi cùng với di thể của Bồ Đề và biến mất không để lại dấu vết nào.
Could it be Drizzle?
Phải chăng là Mai Vũ?
I can not put your feet the streets of Capua without hearing someone begging to heaven by a drizzle.
Không dễ dạo bước ở Capua mà không nghe người dân cầu nguyện để trời ban mưa.
Time drizzled on while everyone sat around and waited to die.
Thời gian vẫn chầm chậm trôi trong khi mọi người vẫn quây quần với nhau và chờ cái chết.
Any news on Drizzle's whereabouts?
Có tin tức gì về Mai Vũ ở chỗ nào chưa?.
It showers the victim with a barrage slashes so they look as if they've been cut by drizzling rain. We must work together to kill her and divide the silver equally amongst ourselves.
Nó cho thấy nạn nhân bị vô số vết tích... vì thế bọn họ trông y như là bị mưa phùn ( mai vũ ) cắt, chúng ta phải hợp lực cùng nhau để hạ cô ta và chia đều số bạc cho mỗi người chúng ta
In October 2007, observers noted an increase in apparent opacity in the clouds above the equatorial Xanadu region, suggestive of "methane drizzle", though this was not direct evidence for rain.
Tháng 10 năm 2007, các nhà quan sát nhận thấy một sự gia tăng trong độ chắn sáng trong những đám mây phía trên xích đạo vùng Xanadu, cho thấy khả năng một cơn "mưa methane", dù nó chưa phải là bằng chứng trực tiếp về trận mưa.
I've heard that Bodhi's remains are now in Drizzle's hands.
Tôi cũng đã nghe nói về những phần di thể của Bồ Đề.
Also Drizzle's replacement has already been selected.
Cũng chuyện này, sự thay thế Mai Vũ cũng đã được chọn lựa rồi
The American Meteorological Society Glossary of Meteorology includes the definition of black ice as "a thin sheet of ice, relatively dark in appearance, may form when light rain or drizzle falls on a road surface that is at a temperature below 0 °C (32 °F)."
Từ vựng Khí tượng học của Hoa Kỳ bao gồm định nghĩa của băng đen là "một lớp băng mỏng, có bề ngoài tương đối tối, có thể hình thành khi mưa nhẹ hoặc mưa phùn rơi trên mặt đường ở nhiệt độ dưới 0 ° C (32 ° F) ".
Who gets to keep the remains of Bodhi from Drizzle?
Ai mà lấy được di thể Bồ Đề từ Mai Vũ chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drizzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.