drsný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drsný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drsný trong Tiếng Séc.

Từ drsný trong Tiếng Séc có các nghĩa là thô, khắc nghiệt, cứng, khó khăn, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drsný

thô

(raw)

khắc nghiệt

(inclement)

cứng

(hard)

khó khăn

(hard)

thô lỗ

(gruff)

Xem thêm ví dụ

Tak drsná, že nic necítíš.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
(3. Mojžíšova 19:18) Nabal nebyl duchovně smýšlející člověk. Byl „drsný a špatný ve svých zvyklostech“.
(Lê-vi Ký 19:18) Na-banh không xem trọng những việc thiêng liêng; ông “cứng-cỏi hung-ác”.
13 „Mírnost, jež patří k moudrosti“ pomůže rádci, aby v bezmyšlenkovitosti nejednal tvrdě nebo drsně.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
Policisti byli tak drsní, že jeden později spáchal sebevraždu.
Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.
(Smích) "Můžete tomu říkat dinosarus, ale koukněte na velociraptora: velociraptoři jsou drsní."
(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."
Pro malou holku z Texasu to tady může být drsný.
Dòng chảy ở đây mạnh so với một cô gái Texas bé nhỏ đó.
Bylo to drsné.
Đó là 1 vụ khó.
Přidali se k Drsným Jezdcům.
Ảnh đã tham gia kỵ binh Rough Riders.
Obvyklá věc, že se k sobě bratři chovají tak drsně?
Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em?
Steve je drsný chlap.
Steve là một người thô lỗ.
Jak se blížil konec války, řečtí komunisté se vzbouřili proti vládě a vyvolali drsnou občanskou válku.
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
18 Máš-li tvrdý, drsný hlas, bude pro tebe obtížné projevit vřelost ve svém vyjadřování.
18 Nếu bạn có một giọng nói cứng rắn và khàn khàn, thì bạn sẽ khó bày tỏ được sự nhiệt thành.
Mason drsně tlačí na testy.
Mason thì hối thúc đưa họ đi kiểm tra.
Drsný, co?
lác mắt chứ gì?
Jestliže jsou lidé schopni projevovat laskavost, proč je svět tak drsným a krutým místem?
Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế?
Polevíme ve službě Jehovovi, jestliže nám někdo něco řekl drsně nebo s námi jednal nelaskavě?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
(Přísloví 22:6) Je tedy vhodné, aby si rodiče kladli otázky: ‚Uplatňuji svou autoritu láskyplně, nebo drsně?
Vậy cha mẹ nên tự hỏi: ‘Tôi sử dụng uy quyền một cách yêu thương hay là khắt khe?
Tento zakrslý rododendron neboli pěnišník často vytváří nízkou houštinu, která roste při zemi a je díky tomu chráněna před drsným horským větrem.
Loại đỗ quyên này thường mọc thành từng khóm rậm rạp sát đất để tránh những cơn gió dữ dội miền núi cao.
Po by chtěl, abychom zůstali silní a drsní.
Po muốn chúng ta phải kiên cường.
Řečeno Hobbesovým jazykem: život tam je krátký a drsný.
Theo lập luận của Hobbes, cuộc sống ở đó ngắn ngủi và bạo tàn.
To bylo drsné.
Thật ác khẩu,
Celkem drsné.
Vãi lìn luôn.
Bylo to drsný.
Vì tội xúi giục!
(Žalm 103:8 až 10; 130:3) Je smutné, že někteří provinilci jsou ve svém postoji tak tvrdošíjní, že starší musí projevit pevnost, i když nemají být nikdy drsní. — 1. Korinťanům 5:13.
Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13).
Díky té drsné hlavičce jsem si uvědomil spoustu věcí.
Màn đập đầu đầy bạo lực đó khiến tôi hiểu ra nhiều điều.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drsný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.