druh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ druh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ druh trong Tiếng Séc.

Từ druh trong Tiếng Séc có nghĩa là loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ druh

loài

noun

Technicky vzato to není incest, když je člen rodiny jiného druhu.
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Ale druhý den ráno zavolal znovu a řekl: „Ten pozemek pro vás jsem už našel.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Další uživatel se může přihlásit teprve poté, co do svého Chromebooku přidáte druhého uživatele.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
A proste Boha v modlitbě, aby vám pomohl vypěstovat si tento vyšší druh lásky, která je ovocem Božího svatého ducha. (Přísloví 3:5, 6; Jan 17:3; Galaťanům 5:22; Hebrejcům 10:24, 25)
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12)
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Ďábel chtěl tohoto věrného muže odvrátit od služby Bohu, a proto na něj sesílal jednu pohromu za druhou.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Druhou zásadou je pamatovat na to, že když přijímáme svátost, obnovujeme svou smlouvu křtu.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
O to, co poznávala, se okamžitě dělila s druhými lidmi.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Studenti byli vybídnuti, aby plnili slova 117. žalmu tak, že budou druhé lidi podněcovat, aby ‚chválili Jah‘.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Odvaha k tomu, abychom o pravdě mluvili s druhými lidmi, dokonce i s těmi, kteří našemu poselství odporují, nepochází z nás samotných.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Jeden starověký nápis, který je v odborných kruzích považován za důvěryhodný, uvádí, že egyptský faraon Thutmóse III. (druhé tisíciletí př. n. l.) daroval chrámu Amona-Rea v Karnaku asi 12 tun zlata.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Je tu i druhý model hádání: hádání jako důkaz.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Zpráva o druhé skupině vypráví o Almově lidu, který zakoušel zajetí a strasti poté, co byli pokřtěni.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
Ve druhé světové válce křesťané raději trpěli a umírali v koncentračních táborech, než aby dělali věci, které se Bohu nelíbí.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Víš, jak můžeme Jehovovi ukázat, že ho máme rádi? — Například tím, že vyprávíme druhým, jak mu na nás záleží.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Poté se však jeho populace v USA obnovila a ustálila, takže byl 12. července 1995 přesunut ze seznamu ohrožených druhů USA na seznam mírně ohrožených a 28. června 2007 byl odstraněn i z tohoto seznamu.
Các quần thể loài này đã phục hồi và ổn định, do đó, chúng đã được loại khỏi danh sách các loài nguy cấp của chính quyền Hoa Kỳ và chuyển vào danh sách các loài bị đe dọa vào ngày 12 tháng 7 năm 1995, và sau đó đã được loại khỏi danh sách động vật hoang dã nguy cấp và bị đe dọa ở 48 bang tại Hoa Kỳ lục địa vào ngày 28 tháng 6 năm 2007.
Při přechodu od jednoho hlavního bodu k druhému dává přestávka posluchači příležitost k přemýšlení.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Za druhé bych ráda, kdyby jste zvážili standard péče, která je poskytována účastníkům během jakékoliv klinické studie.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Jsem teprve v druhým měsíci, aspoň myslím.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Žádám o povoleni jít ke druhé havárii pěšky.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Druhou polovinu tabule nadepište slovem Potom.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Jestliže si například velmi přeješ, aby tě druzí považovali za dospělého, mohlo by se stát, že začneš odmítat hodnoty, které jsou ti doma vštěpovány.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Německý výzkum během druhé světové války prokázal, že šípovité křídlo bude mít lepší vlastnosti v transsonických rychlostech a sovětští konstruktéři tuto informaci neváhali okamžitě použít.
Nghiên cứu của người Đức trong suốt chiến tranh thế giới thứ II đã cho thấy các cánh xuôi có hiệu năng tốt hơn ở những vận tốc cận siêu âm, và những nhà thiết kế máy bay của Sô viết cũng nhanh chóng nắm bắt đặc tính tiên tiến từ thông tin này.
Ale bylo mi řečeno, že jedno nepředpokládá druhé.
Nhưng anh nghe nói rằng cái này không thể đi chung với cái kia được.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ druh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.