držák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ držák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ držák trong Tiếng Séc.

Từ držák trong Tiếng Séc có các nghĩa là giá, tay cầm, cán, người sở hữu, cái giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ držák

giá

(mounting)

tay cầm

(holder)

cán

người sở hữu

cái giá

(rack)

Xem thêm ví dụ

Osa z je doma, vyjměte držák
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Odstranit spodní držák, který je stále připojen k zadní panely a pak odstraňte šrouby z první zadní panel a zvednout z šlapacím " kapsa "
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
Rozepněte drží hlavy držák hřídele v místě
Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ
Jedna z nejúžasnějších věcí je, že Makerbot rozesílá upgrade, nové držáky na box.
Một trong những điều tuyệt nhất là, Makerbot có nâng cấp, một vài cái khung mới cho cái hộp.
Držák SIM karty
Khay thẻ SIM
S dopravcem snížené Nainstalujte šrouby držáku zpět do díry, co přišli na boční Panel kabiny
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Držák SIM karty se nachází na levé horní straně telefonu.
Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại.
Můžete si vytisknout držáky a pak ty staré nahradit novými.
Bạn in ra cái vỏ ngoài rồi thay thế cái cũ bằng cái mới. tuyệt chứ?
A musíte přidat více držáků a další.
Và sau đó bạn cứ phải bổ sung thêm cảng mới
Tohle je stejný držák pro stejný účel.
Đây là một cái giá treo nặng tương tự với cùng một mục đích.
Panel může být nyní odstartoval z pozice držáku a nainstalován na levé straně stroje
Bảng điều khiển bây giờ có thể được nâng lên ra khỏi vị trí khung và cài đặt ở phía bên trái của máy
Nakonec uvolněte zvedací držáky namontované na každou stranu od obsazení most
Cuối cùng, unfasten các dấu ngoặc nâng gắn vào mỗi bên của đúc bridge
A má držák na pití.
Còn có cả khay đựng tách nữa.
Tlačítko vysunutí je umístěno v malém otvoru na pravé straně krytu držáku.
Nút đẩy ra nằm bên trong một lỗ nhỏ ở bên phải cửa khay.
Odstranit všechny šrouby spojující držák do panelu a potom odeberte závorky z počítače
Loại bỏ tất cả các vít kết nối khung với bảng điều khiển và sau đó loại bỏ khung từ máy tính này
Odpojte panel z montážní držáky, stejně jako předtím
Tách bảng điều khiển từ của nó gắn dấu ngoặc, chỉ như trước
Proč je neprodávat s cigaretovými držáky a kožichy ala Cruella?
Ồ, tại sao chúng ta không cho họ cái tẩu và áo lông như Cruella?
Stovka tyčí poslouží jako držáky skrytých kamer.
Có trên 100 cây nọc để làm điểm neo cho mấy cái máy quay bí mật này.
Držák nano SIM karty se nachází na levé straně tabletu.
Khay thẻ nano SIM nằm ở bên trái của máy tính bảng.
Držák SIM karty se nachází na horní straně telefonu vedle konektoru náhlavní soupravy.
Khay thẻ SIM nằm ở đầu điện thoại, gần giắc tai nghe.
Stroj používaný v našem video příklad má možnost WIPS nainstalován a v tomto případě také odstranit ochranné lodní držák sondy nástroj WIPS
Máy tính được sử dụng trong ví dụ video có các tùy chọn WIPS cài đặt và trong trường hợp này, cũng loại bỏ khung bảo vệ vận chuyển cho thăm dò công cụ WIPS
Příklady: náboje, držáky na náboje, tlumiče, nábojové pásy, pažby, konverzní sady, rukojeti, dalekohledy a hledí, opory pro zbraně
Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, thắt lưng đạn, báng súng, bộ chuyển đổi, tay cầm súng, ống kính ngắm và ống ngắm, giá ba chân và giá hai chân
Tlačítko pro vysunutí je uvnitř malého otvoru vedle krytu držáku.
Nút đẩy ra nằm bên trong một lỗ nhỏ bên cạnh cửa khay.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ držák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.