důkladný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ důkladný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důkladný trong Tiếng Séc.

Từ důkladný trong Tiếng Séc có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ důkladný

hoàn toàn

adjective

Xem thêm ví dụ

21 Šalomoun důkladně prozkoumal těžkou práci, obtíže i touhy lidí.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
O složité zařízení se stará mechanik, který je každý týden důkladně prohlíží.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Jo, s důkladně vybranými špióny, měsíci schvalování a plastickou operací.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
(Skutky 15:29) Pokud však jde o frakce těchto základních složek, musí se každý křesťan po důkladném rozjímání spojeném s modlitbou rozhodnout sám na základě svého svědomí.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Dokonce i když jste zvyklí ovoce a zeleninu loupat, nejdříve je důkladně omyjte, abyste odstranili škodlivé bakterie.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Vždy bychom však měli důkladně a s modlitbou uvažovat o specifických — a pravděpodobně jedinečných — stránkách konkrétní situace, v níž se nacházíme.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Pozorně jsem ji sledovala a byla jsem překvapená, že četla každý řádek – důkladně.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Děti své úkoly plnily beze zbytku a důkladně.
Chúng thực hiện mỗi chi tiết của công việc chỉ định cho chúng một cách trọn vẹn và hoàn hảo.
5 Máš-li propracovávat svůj obvod důkladně, znamená to, že budeš navštěvovat i majitele malých podniků. (Sk.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Je zřejmé, že obě tyto stránky mají velký význam a zaslouží si důkladné zkoumání.
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận.
1 Podobně jako apoštol Pavel si i my přejeme ‚vydávat důkladné svědectví o dobré zprávě‘.
1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW).
Jak naznačuje Bible v 1. Korinťanům 14:24, 25, musí být takoví lidé ‚důkladně posuzováni‘, a dokonce ‚káráni‘ tím, co se učí.
Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học.
Je třeba pamatovat na to, že nakonec budeme všichni stát před Kristem, abychom byli souzeni podle svých skutků, ať byly dobré, nebo ať byly zlé.8 Když se s těmito světskými poselstvími setkáme, bude zapotřebí velké odvahy a důkladného poznání plánu Nebeského Otce, abychom se rozhodli správně.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
12 V tomto ohledu Satan Ježíše důkladně vyzkoušel.
12 Sa-tan tất nhiên đã cám dỗ Chúa Giê-su từ bỏ công việc này.
Když službu tohoto ‚apoštola pro národy‘ důkladně zkoumáme, skutečně vidíme, že byl při kázání a vyučování všímavý, přizpůsobivý a vynalézavý.
Thật vậy, khi tìm hiểu về thánh chức của vị “sứ-đồ cho dân ngoại” này, chúng ta sẽ thấy ông là người ân cần để ý đến người khác, linh động và khéo léo trong việc rao giảng và dạy dỗ.
2 Je důležité důkladně propracovat náš obvod a sledovat každý zájem, který můžeme nalézt.
2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp.
Důkladně se připrav.
Hãy sửa soạn kỹ lưỡng.
Proč by bylo dobré důkladně zvážit, zda by ses nemohl stát průkopníkem?
Tại sao bạn nên xem xét kỹ hoàn cảnh cá nhân để xem mình có thể làm tiên phong hay không?
Někdo se vloupal dovnitř a naboural ji důkladně.
Ai đó đã xâm nhập vào hệ thống và phá hủy nó hoàn toàn.
Důkladně uvažuj o výsadě průkopnické služby.
Hãy cẩn thận cân nhắc đặc ân làm người tiên phong.
Proč by měl křesťan důkladně zvážit, koho si vezme?
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình?
Co patří k ‚vydávání důkladného svědectví o dobré zprávě‘?
“Làm chứng cặn kẽ về tin mừng” bao hàm điều gì?
Nakonec na sebe, na oděvy i na boty důkladně nastříkáme repelent, protože v této oblasti je běžná klíšťová encefalitida.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Jestliže sis již zvolil námět a hlavní body svého proslovu, uvažoval jsi důkladně také o tom, proč bude daná látka důležitá pro tvé posluchače a jaký cíl budeš při jejím přednesu sledovat?
Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không?
... Důkladná kontrola seznamu změn ... ukazuje, že nebyla provedena jediná změna nebo doplnění, které by nebylo v naprostém souladu s původním textem.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důkladný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.