dure trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dure trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dure trong Tiếng Hà Lan.

Từ dure trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mắc tiền, mắc, đắt tiền, xa hoa, rồi đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dure

mắc tiền

(expensive)

mắc

(expensive)

đắt tiền

(expensive)

xa hoa

(expensive)

rồi đời

(expensive)

Xem thêm ví dụ

Wij komen niet in verband met een rechtszaak, en ons bezoek zal niet langer dan drie minuten duren.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Het kan een tijd duren voordat iemand die de waarheid geweld aandoet, ontmaskerd wordt, maar sta eens stil bij zijn toekomst.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
‘Mijn zoon, vrede zij uw ziel; uw tegenspoed en uw ellende zullen slechts van korte duur zijn;
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
Sommige dingen duren wél eeuwig.
Có những điều có thể tồn tại mãi mãi
Het zal jaren duren.
Nó cần nhiều năm trời.
Geweren zijn duur en moeilijk te krijgen.
Súng rất mắc tiền và khó kiếm.
Het kan tot 15 jaar duren om te bloeien.
Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
Wanneer een bepaald niveau (de drempelwaarde) wordt overschreden, kan de RF-blootstelling en de bijbehorende stijging van temperatuur, afhankelijk van de duur van de blootstelling, ernstige gezondheidseffecten hebben, zoals een hitteberoerte en weefselschade (brandwonden).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Maar veel diagnostische methodes voor kanker zijn invasief, duur, vaak onnauwkeurig en het kan erg lang duren voor je de resultaten krijgt.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
De bedragen worden meestal binnen drie werkdagen in uw Google Ads-account bijgeschreven, maar dit kan in sommige gevallen langer duren.
Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn.
Ik ging naar een zeer elitaire, snobistische, dure school in India. Dat heeft me bijna verknoeid.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
Voor u, duur.
Quá vô lý
Ik blijf mij afvragen hoelang het zal duren.
không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu.
Ons onderzoek kan nog wel even duren, al moet ik zeggen dat je vader zeer behulpzaam is geweest.
Chúng ta đang điều tra, nhưng cần phải có thêm thời gian, mặc dù ta phải nói rằng bố cháu rất được việc.
Google Ads verspreidt uw totaalbudget zo gelijkmatig mogelijk over de duur van uw campagne en houdt hierbij rekening met variaties in de hoeveelheid verkeer op verschillende dagen om de prestaties van uw campagne te optimaliseren.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Het was van korte duur.
Con bucardo sơ sinh chỉ sống trong 1 thời gian ngắn.
De effecten duren een paar dagen.
Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.
Op de lange duur kunnen zaken als laksheid in het onderhouden van de geboden, onverschilligheid of zelfs moeheid intreden en ons ongevoelig maken voor zelfs de opmerkelijkste tekenen en wonderen van het evangelie.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Het edelste verlangen van het mensenhart is naar een huwelijk dat tot na de dood voort kan duren.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
Het succes van Tesla bleef niet duren.
Nhưng sự thành công của Tesla không kéo dài.
Maar de Britse heerschappij was van korte duur, want Birma werd op 4 januari 1948 onafhankelijk van Groot-Brittannië.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.
Hij hoeft niet duur te zijn en kan van metalen platen of zelfs van bakstenen en leem worden gemaakt.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Of het besluit van juiste duur is, dient daarom door de resultaten te worden bepaald.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
Dit betekent dat uw advertentie, afhankelijk van de advertentiekwaliteit en de drempels voor advertentierangschikking, relatief duur kan zijn, zelfs wanneer er direct onder uw advertentie geen advertenties verschijnen.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
Of u een groen of een blauw T-shirt draagt, maakt op de lange duur niets uit.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dure trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.