důsledný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ důsledný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důsledný trong Tiếng Séc.

Từ důsledný trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhất quán, chặt chẽ, nghiêm khắc, trước sau như một, ngặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ důsledný

nhất quán

(consistent)

chặt chẽ

(rigorous)

nghiêm khắc

(rigorous)

trước sau như một

(consistent)

ngặt

(rigorous)

Xem thêm ví dụ

Průběžný dohled: Během kurzu důsledně povzbuzujte všechny studenty v jejich úsilí vypracovat odpovědi na otázky v rámci Zkušenosti s povznesením učení a pomáhejte jim toho dosáhnout.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Naučil mě, že vytrvalá a důsledná práce – trpělivá vytrvalost – mi pomůže se učit.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Při plánování toho, jak pomoci studentům dosáhnout mistrovství ve verších a pasážích v písmech, budete úspěšnější tehdy, pokud budete verše a pasáže z mistrovství v písmu důsledně opakovat, budete od studentů vhodným způsobem něco očekávat a budete používat metody, které vyhovují různým učebním stylům.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Tenhle netopýří mstitel se důsledně zaměřuje na přístav a na přilehlé budovy a činžáky.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
14 Je třeba rozhodnost ze strany rodičů, chtějí-li být důslední, když dítě nemá chuť poslechnout příkaz.
14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ.
Tento balzám je však možné uplatnit pouze skrze zásady víry v Pána Ježíše Krista, pokání a důsledné poslušnosti.
Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục.
Když jsme jich důsledně poslušni, zaručují nám, že ony věčné sliby, které jsou ve smlouvě obsaženy, se splní.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
5 Mnoho překladatelů Bible projevilo k božskému jménu upřímnou úctu a ve svém překladu je důsledně používali.
5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ.
Důsledný spravedlivý život přináší vnitřní moc a sílu, která může být trvale odolná nahlodávajícímu vlivu hříchu a přestupku.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
Podobně jako zkušený, ale důsledný pilot létá bezpečně díky tomu, že pečlivě provádí předletovou kontrolu, i my dokážeme Jehovovi dál věrně sloužit, pokud budeme důsledně procházet náš kontrolní seznam.
Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
Neroste dnes neúcta ke spravedlivým zákonům a nepřibývá zločinnosti a násilí právě proto, že lidé důsledně neprosazují zákony?
Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao?
Takové texty jen dokládají, že při úvaze o něčem, co údajně podporuje trojici, se musíme ptát: Je tento výklad v souladu s důsledným učením celé Bible — že jedině Jehova Bůh je svrchovaný?
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
Během kurzu důsledně povzbuzujte všechny studenty v jejich úsilí vypracovat odpovědi na otázky v rámci Zkušenosti s povznesením učení a pomáhejte jim toho dosáhnout.
Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Abychom získali svědectví o desátku, je třeba důsledně platit plný a poctivý desátek.
Chúng ta phải kiên định đóng tiền thập phân đầy đủ và chân thật để đạt được một chứng ngôn về thập phân.
Vytvoření důsledného zvyku se modlit, studovat písma, mít rodinné domácí večery a uctívat Boha o sabatu vede k celistvosti, vnitřní zásadovosti a silným mravním hodnotám – neboli k duchovní bezúhonnosti.
Việc tạo ra những thói quen đều đặn để cầu nguyện, học thánh thư, tổ chức buổi họp tối gia đình và thờ phượng trong ngày Sa Bát dẫn đến sự trọn vẹn, nhất quán trong nội tâm và những giá trị đạo đức mạnh mẽ—nói cách khác, đó là sức mạnh của phần thuộc linh.
8 Dále se ptá, zda byli dostatečně pokorní, zda se zbavili pýchy a závisti a zda byli laskaví ke svým bližním.9 Když si upřímně odpovíme na podobné otázky, můžeme opravit počínající odchýlení od těsné a úzké cesty a dodržovat důsledně své smlouvy.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Všechny aktivity obraných složek jsou velmi důsledné.
Nhờ có những hoạt động gần đây... mà quyền lực cưỡng chế pháp luật đã được đưa ra 1 cách vô cùng thận trọng.
To, jak důsledně dodržujeme své smlouvy, Mu ukazuje, jak moc si přejeme se k Němu vrátit, abychom s Ním mohli žít.
Việc chúng ta tuân giữ chính xác các giao ước của mình cho Ngài thấy là chúng ta muốn quay về sống với Ngài biết bao.
4 Máme-li zůstat ryzí, musíme se stejně jako Job důsledně řídit Jehovovými mravními měřítky.
4 Để duy trì lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, chúng ta phải giữ tiêu chuẩn về đạo đức của Ngài như Gióp đã làm.
Silný morální charakter je výsledkem důsledného správného rozhodování ve zkouškách a prověrkách života.
Chí khí đạo đức mạnh mẽ phát sinh từ những điều chọn lựa đúng liên tục trong những nỗi gian nan và thử thách của cuộc sống.
Protože od roku 1919 Boží Izrael poslušně a důsledně rozlévá Jehovovo světlo.
Vì từ năm 1919 dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời đã vâng lời và nhất quán phản chiếu ánh sáng của Đức Giê-hô-va.
16 Studie nazvaná „Ještě o ospravedlňování násilí“ (angl.) říká: „Svědkové Jehovovi důsledně zachovávají svůj postoj nenásilné ‚křesťanské neutrality‘. . .
16 Một bài nghiên cứu có nhan đề “Nói thêm về việc bào chữa cho sự bạo động” nói: “Các Nhân-chứng Giê-hô-va đã luôn luôn cương quyết giữ vững lập trường của họ là sự trung lập của người tín đồ đấng Christ không dùng bạo động...
Protože nebyl zvyklý na důsledné studium, jeho oči a mozek odmítaly po krátkém ponoření se do knih fungovat.
Không quen với cách học tập nghiêm chỉnh, mắt và tâm trí em từ chối làm việc sau một thời gian ngắn học bài.
„Pokud rodiče nejsou důslední, pro dítě budou jejich reakce nepředvídatelné a bude se domnívat, že se táta s mámou rozhodují podle nálady.
“Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důsledný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.