důvěryhodnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ důvěryhodnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důvěryhodnost trong Tiếng Séc.

Từ důvěryhodnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là độ tin cậy, tin cậy, tin tưởng, tin cẩn, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ důvěryhodnost

độ tin cậy

(credibility)

tin cậy

tin tưởng

tin cẩn

đáng tin cậy

Xem thêm ví dụ

Má-li být zachována důvěryhodnost skóre kvality Google Ads, je naprosto nezbytné, abyste pro každého koncového inzerenta měli samostatný účet.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Těžko říct, ale klienti se ptají na naši důvěryhodnost.
nhưng khách hàng đang bắt đầu nghi ngờ độ tin cậy của chúng ta
Někteří lidé však mají pocit, že mají „školené oko“, i pokud jde o posuzování povahy, osobnosti a důvěryhodnosti druhých.
Thế nhưng, một số người cảm thấy họ có con mắt nhìn người, có thể “chẩn đoán” hay đánh giá tính cách và mức độ đáng tin cậy của người khác.
Hodnota důvěryhodnosti
Giá trị của sự tin cậy
Ve skutečnosti, experimentální ekonomové provádějí tento test po celém světě, a s daleko většími obnosy, a společný výklad byl ten, že to, kolik dal první druhému je míra důvěry, a to, kolik druhý převedl prvnímu nazpět vyměřuje důvěryhodnost.
Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy.
Vybudovali jsme si důvěryhodnost.
Chúng tôi đã tạo được uy tín.
Kromě toho člověk, který se uchyluje ke lži, také ztrácí důvěryhodnost.
Hơn nữa, người tìm cách nói dối không được sự tín nhiệm.
Je smutné sledovat, jak dychtivě někteří lidé přijímají přechodné výstřelky a teorie, a přitom zavrhují věčné zásady evangelia Ježíše Krista nebo jim přisuzují menší důvěryhodnost či jim věnují menší pozornost.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Podobně i starší či služební pomocník, který jiné povzbuzuje ke službě dům od domu, ale sám se v této činnosti ke své rodině připojí jen zřídka, ztratí brzy důvěryhodnost, a to jak v rodině, tak i ve sboru. — 1. Korinťanům 15:58; srovnej Matouše 23:3.
Tương tự như thế, nếu một trưởng lão hoặc một tôi tớ thánh chức khuyến khích người khác làm công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia nhưng ít khi nào anh đi cùng với gia đình để làm công việc này thì chẳng bao lâu anh sẽ mất sự tín nhiệm cả trong gia đình và trong hội thánh. (I Cô-rinh-tô 15:58; so sánh Ma-thi-ơ 23:3).
Takže máme biologii důvěryhodnosti.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
Kvalifikace nám dává důvěryhodnost.
Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.
(Přísloví 7:1, 2) Pokud však poctivý nebudeš, podkope to tvoji důvěryhodnost a sníží to šanci, že tě rodiče pustí.
Trái lại, nếu gian dối, bạn sẽ làm giảm lòng tin của cha mẹ và khó có cơ hội được chấp thuận.
Pořádek se podařilo udržet pouze v Gothamu, a to díky skupině dobrovolných hlídek vedených Batmanem, což silně narušilo důvěryhodnost prezidentského úřadu.
Chỉ có Gotham duy trì được trật tự nhờ có đội dân phòng được dẫn dắt bởi Batman cộng thêm cơn ác mộng khủng khiếp khi trải qua sự điều hành của tổng thống.
„Rozdíly mezi tím, co duchovní i věřící říkají a co činí, mezi slovem a způsobem života, podkopává důvěryhodnost církve.“ (papež František)
“Lời nói của linh mục và tín hữu không đi đôi với lối sống của họ. Điều này khiến người ta dần dần mất tín nhiệm nơi Giáo hội”.—Giáo hoàng Francis.
Udržují zápisy v Mapách v aktuálním stavu a podporují důvěryhodnost firem v očích zákazníků.
Local Guide giúp các danh sách trên Maps luôn được cập nhật và giúp doanh nghiệp trở nên đáng tin cậy trong mắt khách hàng.
Technologie rozšířila naši svobodu projevu, ale zároveň dává nekvalifikovaným blogerům falešnou důvěryhodnost odvíjející se od počtu jejich čtenářů.
Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó.
I další zaznamenané události z Ježíšova života jsou, vzhledem k tomu, co se z nich o Ježíšovi dozvídáme, považovány za vnitřní doklady důvěryhodnosti evangelií.
Những sự kiện khác trong đời Giê-su cũng được coi là chứng cớ từ bên trong cho thấy Phúc âm đáng tin, vì vậy làm chứng cho những gì Phúc âm nói về ngài.
Co tvoje důvěryhodnost?
Thế còn đánh giá tín dụng của ông?
Následné letové testy byly tak prosté a bezpečné, jak jen to bylo možné, ale i tak jsme dosahovali všeho, co jsme potřebovali, abychom pokročili na další úroveň programu, a získali tak důvěryhodnost, kterou vyžaduje potenciální trh, letecké úřady, a všechny ty instituce, které dohlíží na konstrukce letadel, obzvláště zde ve Státech.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Když ztrácejí pevné přesvědčení, že „Jehovův velký den“ je blízko, zpochybňují tím vlastně Jehovovu důvěryhodnost — tedy to, zda se mu dá věřit, že spolehlivě splní své sliby.
Vì khi không tin “ngày lớn của Đức Giê-hô-va” đã gần thật ra là họ không tin Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa của Ngài.
Kdyby se to dostalo ven, přišli bychom o důvěryhodnost.
Nếu bằng chứng này lộ ra, chúng tôi sẽ bị mất uy tín với người dân.
Satan však brzy napadl Jehovovu důvěryhodnost.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, Sa-tan đã thách thức uy tín của Đức Giê-hô-va.
Chci je zaměstnávat proto, že jsem si naprosto jist jejich poctivostí, upřímností, důvěryhodností a tím, že člověka nepodvedou.
Tôi muốn thuê họ vì tôi biết chắc họ là những người lương thiện, chân thật, đáng tin cậy và không lừa gạt.
Musel jsem! Kvůli důvěryhodnosti.
Tôi phải làm vậy, vì uy tín!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důvěryhodnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.