duvet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duvet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duvet trong Tiếng Anh.

Từ duvet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăn lông vịt, chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duvet

chăn lông vịt

noun

is it's sort of snug and puffy; it's like a duvet spread over a bed.
đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường.

chăn

noun

I'm gonna go home, crawl under the duvet for a week.
Anh sẽ về nhà, rúc đầu vào chăn ngủ một tuần.

Xem thêm ví dụ

But we only had three days to make it, and the only fabric we had was an old duvet cover that another resident left behind.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
The hairs trap a layer of air that insulates your body like a wafer-thin duvet.
Lông giữ lại một lớp không khí giữ nhiệt cho cơ thể của bạn như một cái chăn mỏng dính.
At the Sofitel , Strauss-Kahn 's suite had a conference room , living room , foyer , spacious marble bathroom and a bedroom with a sumptuous king-sized bed and feather and down duvet .
Ở Sofitel , phòng thượng hạng của Strauss-Kahn có hội trường , phòng khách , phòng giải lao , phòng tắm cẩm thạch rộng rãi và phòng ngủ với chiếc giường khổng lồ lộng lẫy , mền lông và chăn lông phủ .
I'm gonna go home, crawl under the duvet for a week.
Anh sẽ về nhà, rúc đầu vào chăn ngủ một tuần.
And you know what it makes me think of, is it's sort of snug and puffy; it's like a duvet spread over a bed.
Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duvet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.