dwarf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dwarf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dwarf trong Tiếng Anh.

Từ dwarf trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lùn, chú lùn, lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dwarf

người lùn

noun (small person)

So, yeah, we're looking for a dwarf.
Nên ừ, ta đang tìm một người lùn.

chú lùn

noun (being from folklore, underground dwelling nature spirit)

Ask me nicely and maybe I'll tell you, dwarf.
Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à.

lùn

adjective

The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet.
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

Xem thêm ví dụ

It appears as though there's something written here in the language of the Highland Dwarf.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
She's ecstatic when you bring her this enemy dwarf.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
What you feel for that Dwarf is not real.
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs.
Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu.
He changed Starkiller to an adolescent boy, and he shifted the general into a supporting role as a member of a family of dwarfs.
Ông đã thay đổi Starkiller thành một cậu bé vị thành niên, và ông chuyển vai vị tướng quân vào vai trò hỗ trợ như một thành viên của một gia đình Người lùn.
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization.
Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE).
Elves, humans and dwarfs each built neighborhoods with unique architecture within the player's town.
Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.
Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa).
Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa).
Do not think I won't kill you, Dwarf.
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
Substellar objects with true masses above the limiting mass for thermonuclear fusion of deuterium are "brown dwarfs", no matter how they formed or where they are located.
Các thiên thể cận sao với khối lượng thật sự nằm trên khối lượng giới hạn cho phản ứng hợp hạch của deuterium là các "sao lùn nâu", không liên quan gì đến sự hình thành hay vị trí của chúng.
Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets.
Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng.
Making that little dwarf the sheriff.
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950.
Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950.
The dwarf bog form from Kauaʻi is sometimes recognized as a separate species, W. palustris.
Dạng cây lùn ở đầm lầy từ Kauaʻi đôi khi được coi là một loài riêng biệt, W. palustris.
I would cut off your head, Dwarf if it stood but a little higher from the ground.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity.
Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao.
Well, here's one Dwarf she won't ensnare so easily.
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
The nearest known Type Ia supernova candidate is IK Pegasi (HR 8210), located at a distance of 150 light-years, but observations suggest it will be several million years before the white dwarf can accrete the critical mass required to become a Type Ia supernova.
Ứng cử viên siêu tân tinh loại Ia gần nhất được biết đến là sao IK Pegasi (HR 8210), nằm ở khoảng cách 150 năm ánh sáng, nhưng các quan sát gợi ra sẽ phải mất hàng triệu năm nữa trước khi sao lùn trắng bồi đắp đủ vật chất để đạt tới khối lượng tới hạn trước khi phát nổ thành siêu tân tinh loại Ia.
It has a mass equal to 10 Jupiter masses, just below the boundary line between planets and brown dwarfs, about 13 Jupiter masses.
Nó có khối lượng bằng 10 khối lượng Sao Mộc,, ngay dưới đường ranh giới giữa các hành tinh và sao lùn nâu, khoảng 13 khối lượng Sao Mộc.
Snow White and the Seven Dwarfs cost Disney a then-expensive sum of $1.4 million to complete (including $100,000 on story development alone) and was an unprecedented success when released in February 1938 by RKO Radio Pictures, which had assumed distribution of Disney product from United Artists in 1937.
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn tốn của Disney một số tiền khổng lồ lên tới 1.4 triệu USD để hoàn thành, và đã đạt được thành công chưa từng có trong lịch sử khi được phát hành vào tháng 2 năm 1938 bởi RKO Radio Pictures, hãng nắm giữ việc phát hành các sản phẩm của Disney từ tay United Artists vào năm 1937.
So, yeah, we're looking for a dwarf.
Nên ừ, ta đang tìm một người lùn.
I don't appreciate being made a fool of, dwarf.
Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia.
Therefore ordinary Danish hens are sometimes referred to as large Danish hens to separate them from the dwarf variation.
Nguồn gốc của giống gà lùn gốc Đan Mạch không xác định, đôi khi được gọi là gà mái Đan Mạch lớn để tách chúng khỏi biến thể lùn.
If the accretion continues long enough, the white dwarf may eventually approach the Chandrasekhar limit.
Nếu sự bồi tụ đủ lâu, sao lùn trắng có thể đạt đến khối lượng của giới hạn Chandrasekhar.
But here, it is dwarfed by Spinosaurus.
Nhưng ở đây thì nó quá nhỏ nếu so với Spinosaurus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dwarf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.