dwindle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dwindle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dwindle trong Tiếng Anh.

Từ dwindle trong Tiếng Anh có các nghĩa là co lại, nhỏ lại, suy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dwindle

co lại

verb

nhỏ lại

verb

And as the ice dwindles, so do the bears'chances of a successful hunt.
Cùng với việc lớp băng thu nhỏ lại, cơ hội đi săn thành công của những con gấu cũng kém đi.

suy đi

verb

Xem thêm ví dụ

Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries.
Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng.
(Matthew 24:3) Secondly, just as ancient Babylon fell on the very night that the waters of the Euphrates receded, the rise of secularism and the dwindling of support for religion are clear indications that destruction is imminent for “Babylon the Great.”
Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”.
By 1988, the Armenian population of Karabakh had dwindled to nearly three-quarters of the total population.
Tới năm 1988, người Armenia tại Karabakh đã giảm xuống còn ba phần tư tổng số dân cư tại đây.
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute.
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử.
The supply of money — just as important, more important perhaps — the supply of money to this activity is also dwindling.
Nguồn tài chính quan trọng không kém, thậm chí quan trọng hơn nguồn tài chính cho các hoạt động cũng hao mòn dần.
Jehovah has determined that the bowmen and mighty men of this tribe will dwindle in number to a mere remnant.
Đức Giê-hô-va đã quyết định là lính bắn cung và những kẻ dũng mãnh của bộ lạc này sẽ chết dần mòn tới con số còn lại ít oi.
In the 1970s as the granite quarries closed down and jobs dwindled, residents began leaving.
Trong những năm 1970, khi các mỏ đá granite đóng cửa dần, việc làm vì thế cũng giảm, cư dân dần rời khỏi đảo.
Chinese authorities in the northwestern region of Xinjiang are relocating hundreds of ethnic minority farming families along the dwindling Tarim River.
Hàng năm, chính quyền Trung Quốc tại khu vực tây bắc Tân Cương đã và đang di chuyển hàng trăm hộ gia đình dân tộc thiểu số làm nông nghiệp và sinh sống dọc theo sông Tarim.
Production in Ecuador is dwindling, due to economic problems in Ecuador and competition from Chinese hat producers.
Việc sản xuất ở Ecuador đi xuống, phần vì những vấn đề kinh tế ở Ecuador và sự cạnh tranh từ Trung Quốc.
Something dwindled slowly, smaller and smaller, till it was tinier than the tiniest thing.
Một cái gì đó thu nhỏ chậm chạp, nhỏ thêm và nhỏ thêm cho tới khi nhỏ hơn một thứ nhỏ nhất.
Although Saigō fought in several more battles before the final Battle of Shiroyama, each battle was fought as a defensive operation with dwindling manpower and supplies against ever-increasing numbers of Imperial troops.
Mặc dù Saigō còn đánh vài trận nữa trước trận cuối cùng Shiroyama, mỗi trận đều đánh theo kế hoạch phòng thủ với nhân lực và vật lực ngày càng ít chống lại quân đội ngày càng hùng mạnh hơn của triều đình.
Such action would also bolster its dwindling legitimacy.
Hành động như vậy cũng sẽ củng cố tính hợp pháp đang suy giảm của họ.
As for Giuseppe Baldini, the acquisition of Grenouille miraculously transformed his dwindling business, even surpassing its former glory.
Về phần Giuseppe Baldini, việc có được Grenouille đã thay đổi một cách thần kỳ công việc làm ăn đang lụn bại của ông, thậm chí còn vượt qua thời vinh quang trước đó.
Within another hour, the number of surviving kites dwindled from maybe fifty to a dozen.
Trong khoảng một giờ nữa thôi, số diều sống sót giảm xuống có thể từ năm mươi chỉ còn khoảng một chục.
With their existence dwindling, the Italian government has recently begun to stress their conservation.
Với sự tồn tại của họ ngày càng thu hẹp, chính phủ Ý gần đây đã bắt đầu nhấn mạnh việc bảo tồn của giống gấu này.
But the number of these anointed ones on earth has dwindled to fewer than 10,000 —less than 0.4 percent of all Witnesses.
Song le con số của những người xức dầu này còn sống trên đất giảm xuống dưới mười ngàn—ít hơn 0,4% của tổng-số các Nhân-chứng!
The Equisetales existed alongside the Sphenophyllales, but diversified as that group disappeared into extinction, gradually dwindling in diversity to today's single genus Equisetum.
Bộ Equisetales tồn tại song song cùng bộ Sphenophyllales, nhưng đã đa dạng hóa khi nhóm kia biến mất do tuyệt chủng, nhưng với sự đa dạng dần dần bị co hẹp lại để ngày nay chỉ còn lại chi Equisetum.
While at first a booming mining town with 5,000 inhabitants, once the gold was mined out Auburn's population dwindled, and county citizens eventually voted in 1868 to make Baker City, incorporated in 1874, the new county seat.
Lúc đầu nó là thành phố mỏ phát triển nhanh với 5.000 cư dân nhưng khi vàng khai thác hết thì dân số của Auburn giảm xuống, và công dân của quận sau cùng bỏ phiếu vào năm 1868 biến Baker City được thành lập 1874 thành quận lỵ mới.
Crassus does seem to dwindle in the mind, but...
Crassus có vẻ như nhụt chí một chút nhưng-
In about A.D. 400, the Nephites also rejected the word of God, dwindled in unbelief, and were destroyed, thus ending approximately 1,000 years of Nephite civilization.
Khoảng 400 năm sau công nguyên, dân Nê Phi cũng chối bỏ lời của Thượng Đế, sa vào vòng vô tín ngưỡng, và bị hủy diệt, và do đó kết thúc khoảng 1.000 năm nền văn minh của dân Nê Phi.
Ultimately, the culture of the oiran grew increasingly rarefied and remote from everyday life, and their clients dwindled.
Cuối cùng, văn hóa orian phát triển ngày càng chậm và cách biệt với đời sống hằng ngày, còn khách hàng của họ thì giảm dần đi.
She suggests three solutions to solve the problem: 1) complete nationalization of all mining operations, 2) a state buyout of the mining operations of dwindling profitability in the name of black empowerment, 3) a co-operation movement between public and private sectors over the running of South Africa's mines.
Bà gợi ý ba giải pháp để giải quyết vấn đề: 1) quốc hữu hóa hoàn toàn tất cả các hoạt động khai thác, 2) mua lại nhà nước các hoạt động khai thác có lợi nhuận giảm dần dưới danh nghĩa trao quyền đen, 3) phong trào hợp tác giữa khu vực công và tư hoạt động của các mỏ của Nam Phi.
As the sun's influence continues to dwindle here in the north, the cold pushes south into Arctic lands.
Khi những tác động của mặt trời tiếp tục suy yếu dần ở phương Bắc thì giá rét đẩy cả phương Nam gộp luôn vào vùng Cực.
Eventually, Sir Edward Cecil, the commander of the English forces, faced with dwindling supplies, decided there was no alternative but to return to England, having captured few goods and having had no impact on Spain.
Cuối cùng, Sir Edward Cecil, Tư lệnh lực lượng Anh, phải đối mặt với nguồn cung lương thực cạn kiệt, đã quyết định chẳng có lựa chọn nào khác ngoài việc phải trở về nước Anh, dù chỉ bắt được vài món hàng hóa và không có đụng độ với người Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dwindle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.