dye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dye trong Tiếng Anh.

Từ dye trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhuộm, thuốc nhuộm, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dye

nhuộm

verb (to colour with dye)

Tom tried to convince Mary to dye her hair red.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

thuốc nhuộm

noun

An allergy to dyes in the diapers can cause this reaction .
Dị ứng với thuốc nhuộm trong tã lót cũng có thể gây ra phản ứng đó .

màu

noun

Next, these marine snails were removed from their shells so that their dye glands could be extracted.
Tiếp theo, người ta tách những con ốc này khỏi vỏ để chiết lấy tuyến dịch màu.

Xem thêm ví dụ

I heard about how the dyes in some clothing or the process of even making the items was harmful to the people and the planet, so I started doing my own research, and I discovered that even after dyeing has being completed, there is a waste issue that gives a negative impact on the environment.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
If the green dye never left her system, what plus green makes brown?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Maybe we could dye it.
Có lẽ chúng ta có thể nhuộm nó.
However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century.
Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19.
Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
But one other thing that we have to rethink is the way that we dye our clothes.
Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.
At some point, the Yoshioka family also began to make a name for itself not merely in the art of the sword but also in the textile business and for a dye unique to them.
Vào một thời điểm nào đó, gia tộc Yoshioka cũng bắt đầu tự tạo cho mình một cái tên không chỉ cho phái kiếm thuật mà còn dành cho việc kinh doanh hàng dệt và cho một loại thuốc nhuộm độc đáo của họ.
Scientists believe that the Pollia berry’s pigment-free color could inspire products ranging from fade-resistant dyes to counterfeit-resistant paper.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
In Punjabi culture, surma is a traditional ceremonial dye, which predominantly men of the Punjab wear around their eyes on special social or religious occasions.
Trong nền văn hoá Punjab, surma là chất nhuộm theo nghi thức truyền thống, mà chủ yếu nam giới Punjab vẽ quanh mắt họ vào các dịp xã hội hoặc tôn giáo đặc biệt.
The green dye is not environmentally dangerous, but it obviously looks really rather frightening.
Màu nhuộm xanh không gây nguy hại cho môi trường, nhưng nước mà nhuộm màu đó trông thật ghê.
Saffron was also used as a fabric dye in such Levantine cities as Sidon and Tyre in Lebanon.
Saffron cũng được sử dụng để nhuộm vải ở các thành phố vào thời Levant như Sidon và Tyre.
In view of ancient Tyre’s prominence as a renowned supplier of this costly dye, the color purple became known as Tyrian purple.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ.
So here in this situation, if you make a solution full of this three- part molecule along with the dye, which is shown in green, and you inject it into the vein of someone who has cancer, normal tissue can't cut it.
Trong tình huống này, nếu bạn làm ra một dung dịch đầy những phân tử có 3 phần này cùng với một chất nhuộm hiện màu lục, và bạn tiêm nó vào ven của bệnh nhân ung thư những tế bào bình thường không thể cắt nó.
Every girl I know is either bleaching her hair or buying a wig, and she goes and dyes her hair dark?
Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc?
I can make it change color without using dye by a process of iron oxidation.
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt.
Blue, purple, and crimson are frequently mentioned in the Bible as dyes for fabrics.
Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến.
If they can dye this river green today why can't they dye it blue the other 364 days?
Nếu tôi có thể làm mọi việc hôm nay... tại sao tôi lại để vào ngày hôm sau?
So, this is gonna be a standard " blue-dye " procedure, blue dye being...
Vậy việc này sẽ là thủ tục Blue Dye nổi bật. Blue Dye là...
The dyes in ukiyo-e prints are susceptible to fading when exposed even to low levels of light; this makes long-term display undesirable.
Thuốc nhuộm trong các bản in ukiyo-e dễ bị phai mờ ngay cả khi tiếp xúc với mức ánh sáng nhẹ; điều này khiến cho việc trưng bày lâu dài trở nên khó khả thi.
This test uses a radio-opaque dye injected into the cervical opening to visualize the inside of the uterus and determine if the fallopian tubes are open .
Xét nghiệm này sử dụng một loại thuốc nhuộm cản bức xạ tiêm vào lổ cổ tử cung để xem xét bên trong tử cung và xác định xem các ống dẫn trứng có thông hay không .
Images are taken while the bladder is filling and while the child is urinating , to see where the dye and the urine go .
Hình được chụp khi bàng quang được đổ đầy và khi trẻ đi tiểu , để xem thuốc nhuộm và nước tiểu đi đâu .
We have to bring in little tags, with glowing dyes that will distinguish them.
Chúng tôi phải mang đánh dấu chúng, với thuốc nhuộm sáng để phân biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.