dynamic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dynamic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynamic trong Tiếng Anh.

Từ dynamic trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng động, động lực, cơ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dynamic

năng động

adjective

And they're sort of two reciprocal and dynamically interacting systems.
Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động.

động lực

noun

Applied mathematics and particle dynamics for physics majors.
Dạy toán ứng dụng và động lực hạt cho chuyên ngành vật lý.

cơ động

adjective

in a very dynamic way as you move across it,
một cách rất cơ động như cách bạn di chuyển qua nó,

Xem thêm ví dụ

In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.
Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).
The religion was new —but it was dynamic.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries.
Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE.
Unlike his predecessor, Bischoff was an extremely competent and dynamic bureaucrat.
Khác với người tiền nhiệm, Bischoff là một công chức có tài và năng nổ.
You can deliver dynamic feature modules in a few different ways:
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
(See the article on malloc for an example of dynamically allocated arrays.)
(Xem ví dụ từ bài malloc về các dãy được cấp phát vùng nhớ động.)
And these animals may very well be making use of not only the force and the energy stored with that specialized spring, but the extremes of the fluid dynamics.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
You find yourself a mathematician; you find yourself a physicist -- somebody who understands the dynamics of this fluid.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
And it really changed the dynamic.
Và nó thực sự thay đổi mọi thứ.
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques.
Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động.
The only constant aspects of MTV's logo at the time were its general shape and proportions, with everything else being dynamic.
Đặc điểm cố định duy nhất của logo của MTV tại thời điểm đó là hình dạng chung và tỷ lệ của nó; còn mọi thứ khác đều thay đổi.
Jehovah inspired the prophet Isaiah to write these reassuring words: “He [God] is giving to the tired one power; and to the one without dynamic energy he makes full might abound.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Microsoft encouraged users to configure their computers with only 256KB of main memory, leaving the address space from 256-640KB available for dynamic mapping of EMS memory.
Microsoft khuyến khích người sử dụng để cấu hình máy tính của họ chỉ có 256KB bộ nhớ chính, để lại không gian địa chỉ từ 256-640KB có sẵn để lập bản đồ năng động của bộ nhớ EMS.
These progression dynamics are powerful and can be used in the real world.
Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực.
This is, I think, a very illustrative image of what I try to say -- that the beautiful dynamics of sun, bringing these into the building, creates a quality of our built environment that truly enhances our lives.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Understanding the populations dynamics of an organism being monitored is critical.
Hiểu các dân năng động của một sinh vật được giám sát là rất quan trọng.
Dynamic testing may begin before the program is 100% complete in order to test particular sections of code and are applied to discrete functions or modules.
Kiểm thử động có thể bắt đầu trước khi chương trình đã hoàn tất 100% để kiểm thử các phần cụ thể của mã và được áp dụng cho các chức năng riêng biệt hoặc Module.
Google will automatically generate the final URL in Dynamic Search Ads.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
They are used by aspect-oriented programming, some data access frameworks, and for testing to generate dynamic proxy objects.
Chúng được sử dụng bởi lập trình hướng theo khía cạnh, một số khung truy cập dữ liệu và để thử nghiệm để tạo các đối tượng proxy động.
One characteristic is the change of the dynamic wheel load during braking.
Một trong những đặc điểm đó là sự thay đổi tải trọng động của bánh xe khi phanh.
Duncan (as cited by Steyn) says that TOC borrows heavily from systems dynamics developed by Forrester in the 1950s and from statistical process control which dates back to World War II.
Duncan (được trích dẫn bởi Steyn) nói rằng TOC vay mượn rất nhiều từ động lực học hệ thống do Forrester phát triển vào những năm 1950 và từ kiểm soát quy trình thống kê có từ Thế chiến II.
Campaigns that have this box deselected will no longer serve any dynamic ads.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
The following Google Ads policies are especially relevant to dynamic display ads and are often associated with disapprovals.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
However, there may be times when you want to disable these features dynamically for a given page load or session, for example, when users have indicated they do not want their data used for the purpose of personalizing ads.
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
After 1640 this dynamic group grew rapidly.
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynamic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.