each trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ each trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ each trong Tiếng Anh.

Từ each trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi, mỗi một, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ each

mỗi

pronoun

Each child has an individual way of thinking.
Mỗi đứa trẻ có một cách suy nghĩ khác nhau.

mỗi một

noun

But you also can't forget that each individual move
Nhưng bạn cũng không được quên là mỗi một bước di chuyển

từng

pronoun (every)

Tom and I were meant for each other.
Tôi và Tom đã từng là thứ gì đó của nhau.

Xem thêm ví dụ

No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues.
Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống.
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’
— Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không?
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader.
Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod.
Each example is stated as a problem, the solution is described, and it is verified that the problem has been solved.
Mỗi ví dụ được nêu là một vấn đề, giải pháp được mô tả, và nó được xác minh rằng vấn đề đã được giải quyết.
(Ideally, this would be the same person each week.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
They'll " always " love each other, and whatnot.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Each telescope in the worldwide network works together.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection.
Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ.
There were twelve months of 30 days each, grouped into three ten-day weeks called décades.
Trong lịch này có 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày, được gộp nhóm trong 3 tuần, mỗi tuần 10 ngày gọi là décades.
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
They were, in effect, comparing themselves to each other and arguing over “which one of them seemed to be greatest.”
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills.
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang.
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice.
Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi.
Each of us may have a different opinion about what is hard.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss.
Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau.
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease.
Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần.
We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Each stage was accompanied with visual arts provided by VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, and Cozer.
Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ each trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới each

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.