เอาแต่ใจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เอาแต่ใจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เอาแต่ใจ trong Tiếng Thái.

Từ เอาแต่ใจ trong Tiếng Thái có các nghĩa là ích kỷ, xấu thói, ích kỉ, tư kỉ, kẻ ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เอาแต่ใจ

ích kỷ

(egoistic)

xấu thói

ích kỉ

tư kỉ

kẻ ích kỷ

Xem thêm ví dụ

คุณอาจจะมองว่า นี่คือ ความเอาแต่ใจอย่างร้ายกาจของตัวตนที่เก็บความทรงจํา และมองว่าตัวตนที่เก็บความทรงจํา คอยแต่จะลากตัวตนที่รับประสบการณ์ เข้าไปสัมผัส สิ่งที่ตัวตนที่รับประสบการณ์ไม่อยากสัมผัส
Và cơ bản là bạn có thể nhìn vào điều này, bạn biết đấy, như là sự chuyên chế của ký ức, và bạn có thể nghĩ đến ký ức như thể nó kéo theo trải nghiệm qua những kinh nghiệm mà cái trải nghiệm không cần lấy.
ความสัมพันธ์ของมนุษย์ ซับซ้อนและสับสน และพวกเราเอาแต่ใจตัวเอง
Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.
มันเอาแต่ใจ
Nó rất thất thường.
เขาปฏิบัติต่อข้า เหมือนข้าเป็นเด็กเอาแต่ใจ
Anh ta đối xử với ta như 1 đứa trẻ hư hỏng.
ต่อไปวันรุ่งขึ้น: หัวใจของฉันเป็นแสงมหัศจรรย์ตั้งแต่นี้สาวเอาแต่ใจเหมือนกันคือ reclaim'd ดังนั้น
Chống lại để ngày mai: trái tim của tôi là kỳ diệu ánh sáng Kể từ khi cùng một cô gái bướng bỉnh như vậy là reclaim'd.
คนเอาแต่ใจต่างหาก
Cậu hư hỏng thì có.
CAPULET วิธีการตอนนี้ฉันเอาแต่ใจ! คุณมีที่ได้รับการ gadding?
Capulet Làm thế nào bây giờ, cứng đầu của tôi! nơi mà bạn có được gadding?
พวกผู้หญิงชอบมาเล่าเรื่องต่างๆ ให้ฟัง เรื่องหนุ่มๆ ขี้โมโห เอาแต่ใจ ไม่สามารถผ่านช่วงหัวเลี้ยวหัวต่อได้ ลูกๆ ที่มีปัญหาจากการใช้ชีวิตในโลกสองแบบ
Và rồi bao người phụ nữ đến kể câu chuyện của họ về những gã đàn ông không thể hòa nhập với cuộc sống mới, giận dữ và cứng nhắc, và những đứa trẻ bấn loạn giữa hai thế giới.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เอาแต่ใจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.