earache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earache trong Tiếng Anh.

Từ earache trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đau, đau, sự đau đớn, viêm tai, chứng đau tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earache

Đau

đau

sự đau đớn

viêm tai

chứng đau tai

Xem thêm ví dụ

- has a specific complaint ( e .g. , sore throat or earache )
- mắc bệnh nào đó ( như đau họng hoặc đau lỗ tai )
The band's debut album Scum, released in 1987 by Earache Records, proved substantially influential throughout the global metal community.
Album đầu tay của ban nhạc, Scum, phát hành năm 1987 bởi Earache Records, có sức ảnh hưởng lớn đến giới metal toàn cầu.
To coincide with the release of the Scum DualDisc in March 2007, a music video produced by Earache Records was released for the song.
Để kết hợp với việc phát hành DualDisc Scum tháng 3 năm 2007, một video âm nhạc sản xuất bởi Earache Records được phát hành cho bài hát.
It was released on 1 July 1987 through Earache Records.
Nó được phát hành ngày 1 tháng 7 năm 1987 qua Earache Records.
Use as a tea , or you can use the liquid from garlic on a cotton ball to relieve an earache .
Sử dụng như trà , hoặc bạn có thể sử dụng tinh chất tỏi thấm vào bông để giảm đau tai .
After releasing two demos, the band signed with Wicked World (subsidiary of Earache Records) and, in 2000, released their debut album, Winds of Creation.
Sau khi phát hành hai demo, ban nhạc ký hợp đồng với Wicked World (công ty con của Earache Records) và, năm 2000, phát hành album đầu tiên, Winds of Creation.
She has an earache, but we got a bottle of the pink medicine today, so she’s feeling better.”
Con bé bị đau tai, nhưng hôm nay bọn em đã mua một lọ thuốc hồng[13], nên con bé đỡ rồi.”
I'm getting an earache and I know he's just gonna let his ass squeal.
Tai tao đang đau và tao biết hắn sẽ chỉ cầu xin nhặng xị.
It was released by Earache Records in July 1988.
Nó được phát hành qua hãng đĩa Earache Records vào tháng 7 năm 1988.
Earache Records founder Digby Pearson concurs with Embury, saying that Napalm Death "put hardcore and metal through an accelerator."
Về bản, nó là những thứ có vận tốc khoảng một trăm dặm một giờ. — Digby Pearson, người sáng lập Earache Records, đồng ý với Embury, nói rằng Napalm Death "đưa hardcore và metal qua một máy gia tốc."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.