ear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ear trong Tiếng Anh.

Từ ear trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai, bông, nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ear

tai

noun (organ of hearing)

A rabbit has long ears and a short tail.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

bông

noun (fruiting body of a grain plant)

How could he get video of me buying those earrings?
Sao hắn lại có đoạn phim anh mua đôi bông tai?

nhĩ

noun

Xem thêm ví dụ

And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
News of this popular movement soon reached the ears of the king.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
There is a ringing in my ear.
Có tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây.
It does this either with a gyro in the ear, or with it's eyes.
Nó làm vậy với một con quay ở trong tai, hay là với cặp mắt của nó.
It's time to start designing for the ears.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
You are talking about my ear
Anh đang nói về tai tôi hả?
“Make the heart of this people unreceptive, and make their very ears unresponsive,” said Jehovah.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
Because the Spirit almost always speaks to our minds and to our hearts5 rather than to our ears.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Well, I'll get eyes and ears on them.
Được rồi, tôi sẽ để ý tới họ.
These Jewish officials request: “Speak, please, to your servants in the Syrian language, for we are listening; and do not speak to us in the Jews’ language in the ears of the people that are on the wall.”
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
Your ear?
Tai của ngài?
How could he— By taking my ear from the door and bending to peer through the keyhole I missed Father’s next words.
Làm sao bố có thể... Khi cúi xuống hé mắt liếc qua lỗ khóa, tôi không nghe thấy câu nói kế tiếp của bố.
Although it is interesting folk lore and short eared goats do run throughout history, there is not, nor has there ever been, a breed known as the Spanish LaMancha.
Mặc dù đó là truyền thuyết dân gian thú vị và những con dê tai ngắn chạy trong suốt lịch sử, không có, cũng chưa từng có, một giống được gọi là LaMancha Tây Ban Nha.
Therefore they are surprised and impressed to see us knocking on their doors, and they usually give us a hearing ear.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Our ears sense it as we listen to the sound of a waterfall, the songs of birds, and the voices of dear ones.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
This outfit is completed with red shoes, gold earrings and black and gold bracelets.
Trang phục này được hoàn chỉnh với đôi giày màu đỏ, bông tai vàng và vòng đeo tay màu đen và vàng.
Never tease dogs or pull their tails or ears .
Không bao giờ trêu chọc hoặc kéo đuôi , tai của chó .
Big Ear?
Tai To à?
Does this offend too much our long democratic ears?
Có phải điều này tổn thương quá nhiều đến hai lỗ tai dân chủ từ khuya của chúng ta chăng ?
You know, breaking your ear thing.
Về việc giật tai nghe của anh.
Quite an earful he gave me.
Và nghe đủ lời rầy la từ ông ấy.
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
Because of course, the ear is, I mean, subject to all sorts of things.
Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này
She was originally a character from Fujiko's story, who is a girlfriend of Doraemon, but broke up with Doraemon because she continuously laughed at his lack of ears.
Cô là một nhân vật trong những tập truyện của Fujiko, là bạn gái của Doraemon, nhưng chia tay với cậu vì liên tục cười bởi đầu của Đôraemon khi bị cắt mất tai.
Give a listening ear
Lắng nghe

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ear

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.