earlier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earlier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earlier trong Tiếng Anh.

Từ earlier trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước đó, lúc nãy, lúc trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earlier

trước đó

adjective

The stop sign on the corner had been knocked down earlier in the night.
Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy.

lúc nãy

adverb

And do you figure there were no hard feelings from earlier?
Em nghĩ là không còn gì vướng mắc khi cãi nhau lúc nãy à?

lúc trước

adverb

I'm sorry about all those things that I said earlier.
Tôi xin lỗi về những lời tôi nói lúc trước.

Xem thêm ví dụ

As mentioned earlier, many non-Christians acknowledge that Jesus was a great teacher.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity.
Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố.
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
1:5) Paul may have become acquainted with this family on his first visit to the area a couple of years earlier.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Earlier, when the nations wished to cite an example of malediction, they could point to Israel.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
I'm sorry, we should have caught it earlier.
Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn.
Recessions after World War II appear to have been less severe than earlier recessions, but the reasons for this are unclear.
Thời kỳ suy thoái sau chiến tranh thế giới thứ 2 (WWII) có vẻ ít nặng nề hơn so với trước, nhưng nguyên nhân thì chưa được làm rõ.
Sometimes he thought that the next time the door opened he would take over the family arrangements just as he had earlier.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Speaking of Linda, she called earlier.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Adam, mentioned earlier, felt that way.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
On April 11, United said that Flight 3411 was not overbooked, but rather sold out - contrary to their earlier statement.
Vào ngày 11 tháng 4, United đã đưa ra một tuyên bố nói rằng chuyến bay 3411 không được đặt chỗ quá nhiều, mà là đã bán hết.
The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected.
Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến.
Today I repeat earlier counsel from Church leaders.
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Meketaten – year 3, possibly earlier.
Meketaten - năm 3, có thể sớm hơn.
A United Nations meeting in late June hopes to continue the global discussion begun at earlier G-20 meetings and to extend this discussion to what went wrong in the first place so that we can do a better job of preventing another crisis .
Cuộc họp của Liên Hiệp Quốc vào cuối tháng Sáu hy vọng sẽ tiếp tục thảo luận toàn cầu bắt đầu từ cuộc họp G-20 trước đây và mở rộng cuộc thảo luận này sang những gì sai lầm ở giai đoạn đầu tiên sao cho chúng tôi có thể làm tốt hơn công việc ngăn ngừa một cuộc khủng hoảng khác .
We do know that he and his wife Helen were at the Four Seasons Hotel earlier this evening a fundraiser for the Children's Research Fund.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
He and his family had been forced to return here years earlier after he unexpectedly lost his employment.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
Why did Job speak about his earlier life?
Tại sao Gióp kể lại đời sống trước kia của ông?
In literature problems with up to 30000 variables have been reported The earlier stated complexities with solving TO problems using binary variables has caused the community to search for other options.
Trong các tài liệu, vấn đề lên đến 30000 biến đã được báo cáo Những phức tạp đã nêu trước đây với việc giải quyết vấn đề TO bằng cách sử dụng các biến nhị phân đã khiến cộng đồng tìm kiếm các tùy chọn khác.
(Isaiah 7:4) When the attackers ravaged Judah earlier, their anger was as hot as flames.
(Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa.
While the team of Big Brother houseguests Jessica Graf and Cody Nickson from the recently concluded Season 19 was announced earlier, the full cast of 11 teams of two was revealed on December 7, 2017.
Trong khi đội đã từng tham gia Big Brother mùa 19 Jessica Graf và Cody Nickson đã được thông báo sớm, dàn 11 đội đã được công bố vào ngày 7/12/2017.
As we have learned in earlier chapters, Christ’s presence began in the year 1914.
Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914.
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite).
Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earlier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới earlier

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.