solemn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solemn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solemn trong Tiếng Anh.

Từ solemn trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang nghiêm, long trọng, uy nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solemn

trang nghiêm

adjective

The single most holy, most solemn, most sacred moment of the entire service.
Nghi thức thần thánh, thiêng liêng, và trang nghiêm nhất toàn buổi lễ.

long trọng

adjective

As I contemplate that solemn occasion, my feelings are deeply touched.
Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng.

uy nghi

adjective

Xem thêm ví dụ

28 And it came to pass that they were overshadowed with a cloud of adarkness, and an awful solemn fear came upon them.
28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Each body of elders has the solemn duty to review thoroughly the Scriptural qualifications of the brothers they recommend for appointment in God’s congregation.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Covenants are solemn promises.
Các giao ước là những lời hứa long trọng.
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
This is a solemn word.
Đây là một câu nghiêm trọng.
It is in this spirit that I bear my solemn witness and testimony of the reality, nearness, and goodness of our Eternal Father and His holy Son, Jesus Christ.
Chính là trong tinh thần này mà tôi long trọng làm chứng về thực tế, sự gần gũi và lòng nhân từ của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
(Isaiah 42:6, 7) Yes, Jehovah has given Jesus Christ as a covenant, as a solemn promissory guarantee.
Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài.
Generally, a vow is a solemn promise voluntarily made to God to perform some act, make some offering, or enter some condition.
Thông thường, lời thề là một lời hứa trang trọng và tự nguyện với Đức Chúa Trời để sẵn sàng làm một việc, dâng hiến một thứ hoặc chấp nhận một điều kiện nào đó.
I bear solemn witness that we are true and full believers in the Lord Jesus Christ and in His revealed word through the Holy Bible.
Tôi long trọng làm chứng rằng chúng ta là các tín đồ chân chính và tin tưởng hoàn toàn nơi Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, và nơi lời mặc khải của Ngài qua Kinh Thánh.
Fast and testimony meeting is a time to share brief inspirational thoughts and bear solemn testimony.
Buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn là một thời gian để chia sẻ những ý nghĩ ngắn gọn đầy soi dẫn và long trọng làm chứng.
I believe that this is a solemn mockery of the sacrifice and sufferings of Jesus Christ.
Tôi tin rằng đây là một cách nhạo báng nghiêm trọng về sự hy sinh và nỗi đau khổ của Chúa Giê Su Ky Tô.
President Monson is the first Church President sustained in a solemn assembly held in the Conference Center.
Chủ Tịch Monson là Vị Chủ Tịch đầu tiên của Giáo Hội đã được tán trợ trong Trung Tâm Đại Hội.
His Word reveals the whole picture, thus providing a solemn warning to any who indulge in seemingly minor jealous and hateful acts.
Lời ngài tiết lộ tất cả, qua đó đưa ra lời cảnh báo nghiêm ngặt cho bất cứ ai thấy hả dạ trước những hành động ghen ghét tưởng chừng như chỉ là nhỏ nhoi.
And I bear solemn witness that those keys have been passed to the present day to the President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, who is the president of the priesthood in all the earth.
Và tôi long trọng làm chứng rằng các chìa khóa đó đã được truyền lại trong thời nay cho Vị Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, là vị chủ tịch của chức tư tế trên khắp thế gian.
“Sustaining in a solemn assembly indicates a willingness to offer continued faith, prayers, and support for the new Church President.”
Việc tán trợ trong một buổi họp trọng thể cho thấy sự sẵn lòng trong việc tiếp tục có đức tin, sự cầu nguyện và hỗ trợ Vị Chủ Tịch mới của Giáo Hội. ”
Did you not swear a solemn oath, when you first donned that cardinal's red, to spill your blood in defence of the Christian faith?
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
Dedication is a solemn vow to serve Jehovah unconditionally.
Dâng mình là long trọng hứa nguyện rằng sẽ phụng sự Đức Giê-hô-va vô điều kiện.
Joseph Smith reported the events of the meeting held on April 6, 1830, to organize the Church: “Having opened the meeting by solemn prayer to our Heavenly Father, we proceeded, according to previous commandment, to call on our brethren to know whether they accepted us as their teachers in the things of the Kingdom of God, and whether they were satisfied that we should proceed and be organized as a Church according to said commandment which we had received.
Joseph Smith báo cáo về những sự kiện của buoi họp được to chức vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, đề to chức Giáo Hội: “Sau khi chúng tôi khai mạc buồi họp bằng lời cầu nguyện trọng thể lên Cha Thiên Thượng, chúng tôi xúc tiên, theo như lệnh truyền trước đó, yêu cầu các anh em của chúng tôi cho biêt họ có chấp nhận chúng tôi với tư cách là các thầy giảng của họ về những sự việc thuôc Vương Quốc của Thượng Đế và họ có bằng lòng để chúng tôi xúc tiên và tồ chức với tính cách là môt Giáo Hôi theo như lệnh truyền mà chúng tôi đã nhận được không.
As I contemplate that solemn occasion, my feelings are deeply touched.
Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng.
Since we make our dedication in private, however, a public declaration on the day of baptism serves to let everyone know that we have made this solemn dedication to our heavenly Father. —Romans 10:10.
Tuy nhiên, vì chúng ta dâng mình qua lời cầu nguyện riêng, nên việc “xưng nhận Ngài” công khai vào lúc làm báp têm là để cho những người khác biết rằng chúng ta đã trang trọng dâng mình cho Cha trên trời.—Rô-ma 10:10, Bản Diễn Ý.
9 What about the rumors stating that Paul was teaching Jews among the nations “neither to circumcise their children nor to walk in the solemn customs”?
9 Còn về các tin đồn cho rằng Phao-lô đã dạy những người Do Thái sống giữa dân ngoại “đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ” thì sao?
The president used this solemn event to express his gratitude for those who share their lives for the health and welfare of others, whether through organ donation or through their work.
Tổng thống đã nhân sự kiện trọng thể này để bày tỏ lòng biết ơn tới những người chia sẻ mạng sống của mình cho sức khoẻ và hạnh phúc của người khác, dù là thông qua việc hiến tặng nội tạng hay những việc làm khác.
“Husband and wife have a solemn responsibility to love and care for each other and for their children.
“Vợ chồng có một trách nhiệm trọng đại là phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và cho con cái của mình.
A “sign,” perhaps simply a solemn decree, was established so that no one would avenge Abel’s death by killing Cain. —Genesis 4:15.
Một “dấu”, có lẽ chỉ là một sắc lệnh long trọng, được ban bố hầu không ai được giết Ca-in để báo thù cái chết của A-bên. —Sáng-thế Ký 4:15.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solemn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.