Easter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Easter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Easter trong Tiếng Anh.

Từ Easter trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lễ Phục Sinh, Phục Sinh, lễ Phục sinh, lễ Phục sinh, lễ phục sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Easter

Lễ Phục Sinh

noun (Christian holiday)

There would be no Christmas if there were no Easter.
Sẽ không có lễ Giáng Sinh nếu không có lễ Phục Sinh.

Phục Sinh

noun (Christian holiday)

In three weeks’ time the entire Christian world will be celebrating Easter.
Trong ba tuần nữa, toàn thể thế giới Ky Tô giáo sẽ kỷ niệm lễ Phục Sinh.

lễ Phục sinh

noun

Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.

lễ Phục sinh

adjective

Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.

lễ phục sinh

adjective

Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.

Xem thêm ví dụ

Christmas and Easter come from ancient false religions
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
In this special season of the year, especially on this Easter Sabbath, I cannot help but reflect on the significance of the Savior’s teachings and His kind and loving example in my life.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed.
Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên.
OTHER BIBLE QUESTIONS ANSWERED —What Does the Bible Say About Easter?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
On this Easter eve, may our thoughts turn to Him who atoned for our sins, who showed us the way to live, how to pray, and who demonstrated by His own actions how we might do so.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
Nevertheless, the simple truth is that we cannot fully comprehend the Atonement and Resurrection of Christ and we will not adequately appreciate the unique purpose of His birth or His death—in other words, there is no way to truly celebrate Christmas or Easter—without understanding that there was an actual Adam and Eve who fell from an actual Eden, with all the consequences that fall carried with it.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
You could also watch the video found at mormon.org/easter and ponder the importance of Christ and His Resurrection in our lives.
Anh chị em cũng có thể xem video, được tìm thấy tại mormon.org/easter và suy ngẫm về tầm quan trọng của Đấng Ky Tô và Sự Phục Sinh của Ngài trong cuộc sống của chúng ta.
If celebrating Easter is so important, why is there no specific command in the Bible to do so?
Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó?
Nearly all stores are closed on Easter, Thanksgiving Day and Christmas Day.
Gần như tất cả các cửa hàng đều đóng cửa vào Lễ Phục sinh, Lễ Tạ ơn và Ngày Giáng sinh.
Another official residence is Windsor Castle, the largest occupied castle in the world, which is used principally at weekends, Easter and during Royal Ascot, an annual race meeting that is part of the social calendar.
Nơi ở chính thức khác là Lâu đài Windsor, lâu đài lớn nhất có người ở trên thế giới, được sử dụng chủ yếu vào cuối tuần, Lễ Phục sinh và Royal Ascot, cuộc đua ngựa hàng năm theo mùa.
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this beautiful Easter morning when our thoughts turn to the Savior of the world.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em vào buổi sáng Lễ Phục Sinh đẹp trời này khi những ý nghĩ của chúng ta hướng tới Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
The real mystery of Easter Island is not how its strange statues got there, we know now.
Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết.
Some of the pagan observances which took place about the 1st of May were also shifted to correspond with the celebration of Easter.”
Một số những lễ của tà giáo cử hành vào khoảng mồng một tháng năm cũng được dời lại để tương ứng với ngày ăn mừng Lễ Phục sinh”.
Is there any record of Jesus’ early disciples observing Easter Sunday?
Có bằng chứng lịch sử nào cho thấy các môn đồ thời ban đầu của Giê-su đã cử hành Chủ nhật Phục sinh không?
Easter Week
Tuần Lễ Phục Sinh
Seven Days Till Easter
Còn Bảy Ngày Nữa Là Đến Lễ Phục Sinh
On March 25, 624 he again left Constantinople with his wife, Martina, and his two children; after he celebrated Easter in Nicomedia on April 15, he campaigned in the Caucasus, winning a series of victories in Armenia against Khosrau and his generals Shahrbaraz, Shahin, and Shahraplakan.
Vào ngày 25, tháng 3 năm 624 một lần nữa ông lại rời Constantinopolis với vợ, Martina, và hai người con của mình, sau khi cử hành Lễ Phục Sinh ở Nicomedia vào ngày 15 tháng 4, ông tiến hành chiến dịch ở vùng Caucasus, và giành một loạt chiến thắng ở Armenia trước Khosrau và các vị tướng của ông ta như Shahrbaraz, Shahin, và Shahraplakan.
Tomorrow is Easter Sunday, and I hope that we also are stricken in our hearts to acknowledge the Savior, repent, and obey with gladness.
Ngày mai là ngày Chủ Nhật Phục Sinh, và tôi hy vọng rằng lòng chúng ta cũng sẽ cảm động để được nhận biết Đấng Cứu Rỗi, hối cải, và vui vẻ vâng lời.
Shortly before Easter, Zwingli and his closest associates requested the council to cancel the mass and to introduce the new public order of worship.
Sau Lễ Phục sinh, Zwingli và các đồng sự thân cận yêu cầu hội đồng hủy bỏ lễ misa và giới thiệu giáo nghi mới.
In three weeks’ time the entire Christian world will be celebrating Easter.
Trong ba tuần nữa, toàn thể thế giới Ky Tô giáo sẽ kỷ niệm lễ Phục Sinh.
This Easter I thank Him and the Father, who gave Him to us, that we can sing before a sweat-stained garden, a nail-driven cross, and a gloriously empty tomb:
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang:
Similarly today, God rejects Christendom’s pagan celebrations, such as Christmas and Easter.
Ngày nay cũng thế, Đức Chúa Trời không chấp nhận những ngày lễ ngoại giáo của các đạo xưng theo Đấng Christ, như Lễ Giáng Sinh và Lễ Phục Sinh.
Spanish is the most widely spoken language on Easter Island and the primary language of education and administration.
Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ sử dụng rộng rãi nhất trên đảo Phục Sinh và là ngôn ngữ chính trong giáo dục cũng như hành chính.
Begin the Sunday before Easter.
Bắt đầu Ngày Chủ Nhật trước lễ Phục Sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Easter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.