eat up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eat up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eat up trong Tiếng Anh.

Từ eat up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn, an, ăn cơm, kết thúc, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eat up

ăn

an

ăn cơm

kết thúc

hoàn thành

Xem thêm ví dụ

They'll eat up whatever you put in front of them.
Chúng ăn bất cứ thứ gì chúng gặp ở tầng đáy.
In 2007, he released his first album, The Eat Up.
Năm 2007, anh phát hành album đầu tay, The Eat Up.
Go on, eat up.
Thôi tiếp tục ăn đi nhé.
Eat up, little homey.
Ăn no nê vào, chiến hữu.
Come on, eat up.
Thôi nào, ăn đi.
Eat up, my sweet pea
Ăn hết đi nào, hạt đậu cưng của mẹ
The monsters are eating up the citizens.
Quái vật này ăn thịt người.
Jehovah once answered Elijah’s prayer to send fire from heaven to eat up a sacrifice.
Có lần Ngài đã nhậm lời cầu nguyện của ông bằng cách giáng lửa xuống thiêu đốt của lễ.
For six months I was unable to find a job, and we were slowly eating up our savings.
Trong suốt sáu tháng, tôi không tìm được việc làm, và chúng tôi dần dà tiêu hết số tiền dành dụm.
Does he want to eat up Poland, too?
Có khi nào hắn cũng muốn nuốt luôn Ba Lan nữa?
It has been known to eat up to 220 species of plants.
Nó đã được biết để ăn tối đa lên đế 220 loài thực vật.
Other kinds produce antibodies against viruses, detoxify foreign substances, or literally eat up and digest bacteria.”
Những loại khác thì sản xuất những kháng thể để chống lại siêu vi khuẩn, trừ độc tố các dị chất, hay nuốt và tiêu hóa vi trùng”.
They can’t eat up all four of us, plus our lackeys, horses, and arms.”
- Chả lẽ chúng ăn tươi nuốt sống được cả bốn chúng ta, lại còn bốn người hầu, rồi ngựa, rồi vũ khí nữa?
An adult blue whale can eat up to 40 million krill in a day.
Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày.
Eat up my babies.
Ăn nhiệt tình vào.
Behold the face of a wolf who'll eat up a 15 year old virgin.
Nhìn gương mặt của kẻ sẽ ăn tươi nuốt sống cô bé trong trắng 15 tuổi kìa.
It'll eat up one cycle, and it'll disappear.
sẽ rộ lên một thời gian rồi sẽ biến mất thôi.
There is nothing to eat up here, but the conditions were ideal for hibernation.
Không có gì để ăn ở đây, nhưng các điều kiện thì lý tưởng cho việc ngủ đông.
It eats up a person, leaving very little to admire.”
hủy hoại danh tiếng của một người, không để lại một chút gì đáng khâm phục”.
Eat up, Ha Ni.
Ăn đi này, Ha Ni.
Then the friendly gods eat up my sacrifice
Và các vị thần thân thiện sẽ ăn vật hiến tế đó
He might eat up all your profits.
Thằng nhóc sẽ ăn cụt vốn của ông đấy.
You eat up and work as hard as you can!
Ăn đi rồi làm việc cho hăng hái nhé!
That boy’s yo’ comp’ny and if he wants to eat up the table cloth you let him, you hear?”
Thằng nhỏ đó là bạn cô và nếu nó muốn ăn trên tấm khăn bàn thì cô hãy kệ nó, hiểu chứ?”
“Fire came descending from the heavens and went eating up him and his fifty.” —2 Ki. 1:9, 10.
“Lửa từ trên trời liền giáng xuống thiêu-đốt quan cai và năm mươi lính của người”.—2 Vua 1:9, 10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eat up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới eat up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.