eatery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eatery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eatery trong Tiếng Anh.

Từ eatery trong Tiếng Anh có nghĩa là eating-house. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eatery

eating-house

noun

Xem thêm ví dụ

Retrieved September 9, 2017. he eatery closed after the last shift on Sunday night .
Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. he eatery closed after the last shift on Sunday night . ^ ...
Or was it an eatery?
Hay chỉ là một quán ăn?
They're at the eatery looking at the menu.
Họ đang xem thực đơn ở trong nhà hàng.
After graduation, the members went to different universities but continued to perform in pubs and eateries.
Sau khi tốt nghiệp, các thành viên đã học tại các trường đại học khác nhau nhưng vẫn tiếp tục tụ tập và biểu diễn ở các quán rượu và quán ăn.
It also has an old hardware store and sesame oil shop from the 1970s, as well as eateries and cafes in the same style.
Nó còn có một cửa hàng phần cứng cũ và cửa hàng dầu vừng từ năm 1970, cũng như các quán ăn và cà phê theo phong cách tương tự.
"NK eateries in Liaoning ban S.Korean customers - Global Times".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015. ^ “NK eateries in Liaoning ban S.Korean customers - Global Times”.
John's Grill, which actually is seen briefly in " The Maltese Falcon, " is still a viable San Francisco eatery, counted amongst its regular customers Elisha Cook, who played Wilmer Cook in the movie, and he gave them one of his original plasters of the Maltese Falcon.
Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta.
As a result, Khobar has transformed and extended its water front along the Arab Gulf into a corniche with parks, eateries, and family beaches.
Do đó, Khobar chuyển đổi và mở rộng mặt biển dọc vịnh Ba Tư thành một tuyến đường với các công viên, nhà hàng và bãi biển gia đình.
First built in 1898, The 1.4 km (0.87 mi) long street is now a veritable museum of European architectural styles: Baroque and Byzantine façades, little Russian bakeries and French fashion houses, as well as non European architectural styles: American eateries, and Japanese restaurants.
Được xây dựng lần đầu tiên vào năm 1898, đường phố dài 1,4 km (0,87 mi) giờ đây là bảo tàng thực sự của phong cách kiến trúc châu Âu: mặt tiền Baroque và Byzantine, ít tiệm bánh của Nga và nhà thời trang Pháp, cũng như phong cách kiến trúc châu Âu: và các nhà hàng Nhật Bản.
It is a large building, and can seat up to 2,000 patrons, which Lankov described as reflecting "a penchant for large-scale eateries ... common to all Communist regimes".
Đây là một công trình lớn, có thể xếp chỗ ngồi cho 2.000 thực khách, trong đó Lankov mô tả "một thiên hướng cho các nhà ăn quy mô lớn... phổ biến đối với tất cả các chế độ cộng sản".
Local varieties of tandoori chicken prepared from the rooyi posto in Bengal have appeared in local eateries, particularly those between Kolaghat and Kolkata.
Gần đây, biến thể bản địa hóa của gà nướng tandoori được chế biến từ rooyi posto ở Bengal đã xuất hiện trong các quán ăn địa phương, đặc biệt giữa khu vực Kolaghat và Kolkata.
After completing high school in 1981, Aitken retired from music and moved to Brooklyn, where she opened the Norstrand Eatery with her husband in 1985.
Sau khi hoàn thành trung học năm 1981, Aitken đã giải nghệ lĩnh vực âm nhạc và chuyển đến Brooklyn, nơi bà mở quán ăn Norstrand cùng chồng vào năm 1985.
It is anchored by Giant, and consists of several eateries and health-related outlets which are arranged along the Thean Teik Highway.
Nó được neo bởi Giant, và bao gồm một số quán ăn và cửa hàng liên quan đến sức khỏe được bố trí dọc theo đường cao tốc Thean Teik.
The Italian influence in the Perth and Fremantle area has been substantial, evident in places like the "Cappuccino strip" in Fremantle featuring many Italian eateries and shops.
Ảnh hưởng của người Ý ở khu vực Perth và Fremantle là đáng kể, hiển nhiên ở những nơi như "dải Cappuccino" ở Fremantle có nhiều quán ăn và cửa hàng Ý.
Across from the station on one side is Rodeo Street, a large cluster of shops and restaurants (including Chinese, Italian, and Vietnamese eateries) housed in five-story buildings.
Qua khỏi trạm là đường Rodeo, có một chuỗi cửa hàng và nhà hàng lớn (bao gồm quán ăn Trung Quốc, Ý, và Việt Nam) trong một tòa nhà 5 tầng.
Leon invited me to lunch at an eatery by the river.
Leon mời tôi đi ăn trưa tại một quán ăn bên bờ sông.
The Tokyo style broth typically has a touch of dashi, as old ramen establishments in Tokyo often originate from soba eateries.
Nước dùng phong cách Tokyo thường có sự hiện diện của dashi, khi mà các cơ sở ramen lâu đời ở Tokyo thường có nguồn gốc từ các cửa tiệm bán soba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eatery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.