eaten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eaten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eaten trong Tiếng Anh.

Từ eaten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hỏng, nấu cơm, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eaten

làm hỏng

adjective

nấu cơm

adjective

ăn

verb

I'm afraid I've eaten too much.
Có vẻ như tôi đã ăn quá nhiều.

Xem thêm ví dụ

And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families.
Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình.
You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Less fish and more meat is eaten away from the coast.
Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít cá hơn.
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
I don't think I've ever eaten more.
Em nghĩ em chưa từng ăn nhiều như thế.
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate.
Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi.
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia.
Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia.
Smalahove (also called smalehovud, sau(d)ehau(d) or skjelte) is a Western Norwegian traditional dish made from a sheep's head, originally eaten before Christmas.
Smalahove (hay còn gọi là smalehovud hoặc skjelte)là món ăn truyền thống của người dân miền Tây của Na Uy, làm từ đầu cừu, và được thưởng thức vào dịp Giáng sinh.
(Joel 2:19; Matthew 11:8) Some of these can rot or “become moth-eaten,” but James is stressing the worthlessness of wealth, not its perishability.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South.
Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam.
She had eaten some of them.
Em đã ăn vài viên thuốc trong hộp.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
The Arabic flatbread khubz is always eaten together with meze.
Bánh mì khubz Arabes luôn được ăn cùng với meze.
During this time, a rat had eaten one of the last two surviving plants in Germany.
Do sơ hở, một con chuột đã ăn một trong hai cây còn sống sót cuối cùng ở Đức.
Hotteok is usually eaten during the winter season.
Hotteok thường được dùng trong suốt mùa đông.
It's just that I haven't eaten all day...
Chỉ là cả ngày nay con chưa ăn gì...
♫ I've eaten them baked
♫ Ta đã ăn chúng nướng
All the seeds get eaten.
Tất cả các hạt giống bị mang làm thức ăn.
I've never- - never eaten frozen yogurt.
Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua.
Has she eaten today?
Hôm nay bà ấy ăn gì chưa?
I would've eaten your asshole, you know.
ok, Tôi đỡ phải niếm đít của anh
Have you eaten?
Cậu đã dùng bữa chưa?
Everything below the waist had been eaten.
Tất cả phần dưới thắt lưng bị ăn.
Have you ever eaten a booger long past your childhood?
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eaten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới eaten

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.