ebb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ebb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ebb trong Tiếng Anh.

Từ ebb trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, rút, rặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ebb

xuống

verb

So you're seeing the daily ebb and flow
Vậy bạn đang nhìn thấy triều dân và xuống

rút

adjective

rặc

adjective

Xem thêm ví dụ

Will we let a harsh comment or an unkind act bring us to a low ebb in our service to Jehovah?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
This surprising victory in the context of a Gaullist ebb permitted him to enter the government as Minister of Social Affairs.
Thắng lợi đáng ngạc nhiên trong bối cảnh phe de Gaulle đang mất uy thế cho phép ông được vào chính phủ và trở thành Bộ trưởng các Vấn đề Xã hội.
Galaxies, the ebb and the flow...
Những thiên hà, triều xuống, triều lên...
Yet, when we were at our lowest ebb, our circuit overseer, Neville Bromwich, arrived at our door.
Khi chúng tôi không chịu đựng được nữa thì giám thị vòng quanh là anh Neville Bromwich đến nhà chúng tôi.
He knew from experience that life’s problems ebb and flow.
Ông học được rằng những vấn đề trong đời sống cứ đến rồi đi.
During the 1940’s and 1950’s the health of the Thames was at its lowest ebb.
Trong các thập kỷ 1940 và 1950 sông Thames ở trong tình trạng tàn tạ nhất.
So that life may ebb cleanly.
Để cho hận thù được giải tỏa.
In Kander and Ebb's song "Ring Them Bells," the protagonist, Shirley Devore, goes to Dubrovnik to look for a husband and meets her neighbor from New York.
Trong vài hát "Ring Them Bells" của Kander và Ebb, người đóng vai chính, Shirley Devore, đến Dubrovnik để tìm chồng và gặp hàng xóm của cô đến từ New York. ^ “Dùbrōvnīk”.
However, relations were at a low ebb with the United States, which was largely preoccupied with Vietnam.
Tuy nhiên, các quan hệ khi ấy đã ở mức rất thấp với Hoa Kỳ, nước đang rất bận tâm tới Việt Nam.
Over the next half hour, the advantage ebbs and flows, as each tries to finish the duel.
Hơn nửa giờ sau, ngay cả những lợi thế này cũng nhanh chóng biến mất khi mỗi bên đều cố gắng kết thúc cuộc chiến.
Its simplest ebbs and turns elude your meager understanding.
Đó chỉ là cách anh che giấu vốn hiểu biết ít ỏi của mình.
The ebbs and flows of hostility have not shifted with ideological zeal, but rather with changes in the geopolitical landscape.
Những ngọn thủy triều dâng lên hạ xuống của thái độ thù địch không hề bị thay đổi bởi những nhiệt thành trong tư tưởng mà bởi những đổi thay trong bối cảnh địa lý chính trị.
The spiritual condition of the nation was at a low ebb.
Tình trạng thiêng liêng của xứ đang suy sụp.
Henri Delaunay was the first general secretary and Ebbe Schwartz the first president.
Henri Delaunay là Tổng thư ký đầu tiên và Ebbe Schwartz là chủ tịch đầu tiên.
16 Now my life* ebbs from me;+
16 Giờ đây sự sống rút khỏi tôi;+
Fighter Command had been at its lowest ebb, short of men and machines, and the break from airfield attacks allowed them to recover.
Lúc này Bộ tư lệnh Tiêm kích đang trong giai đoạn suy yếu nhất, thiếu nhân lực và máy móc, và thời gian tạm ngưng tấn công vào các sân bay đã cho họ cơ hội để phục hồi lại.
Yet, if you are at a low ebb spiritually, what else can help you to remain in God’s love?
Nhưng nếu bạn bị yếu về thiêng liêng, thì có điều gì khác có thể giúp bạn giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời?
My brothers and sisters, may we have a commitment to our Heavenly Father that does not ebb and flow with the years or the crises of our lives.
Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta lập một cam kết với Cha Thiên Thượng và cam kết đó sẽ không thay đổi với những thăng trầm của thời gian.
When there is an ebb in spirituality, “it is necessary to address the cause of the problem and then work on it, using the counsel of God’s Word.”
Khi có tình trạng sút kém về thiêng liêng, “cần phải chú tâm vào nguyên nhân vấn đề và rồi xử trí, dùng lời khuyên trong Lời Đức Chúa Trời”.
So somehow waves of novelties ebb and flow while the tides always hold the classics.
Bằng cách nào đó, làn sóng đổi mới dâng lên và xuống trong khi dòng triều luôn giữ những bài kinh điển.
So you're seeing the daily ebb and flow of people sending SMS messages from different parts of the city, until we approach New Year's Eve, where everybody says, "Happy New Year!"
Vậy bạn đang nhìn thấy triều dân và xuống của những người gửi tin nhắn điện thoại từ những phần khác nhau của thành phố cho tới khi chúng ta đến đêm cuối năm, khi mọi người cùng nói "Năm mới hạnh phúc!"
One important way in which the moon affects life on earth is that its gravitational pull causes the ebb and flow of the tides.
Một ảnh hưởng quan trọng của Mặt Trăng đối với Trái Đất là sức hút của nó tạo nên hiện tượng thủy triều.
Although an additional 11 sailors died of wounds, the situation was stabilized and the ship was moved to shallows, where she was to await the ebb tide.
Cho dù có thêm 11 thủy thủ bị tử thương, tình hình được ổn định, và con tàu di chuyển đến một vùng nước nông chờ đợi con nước thủy triều rút.
For still thy eyes, which I may call the sea, Do ebb and flow with tears; the bark thy body is,
Đối với mắt vẫn còn ngươi, mà tôi có thể gọi ra biển, làm lên xuống và dòng chảy nước mắt, cơ thể vỏ ngươi là,
The Christian looks at it as God’s handiwork, a satellite of His creation, an object that endures forever, something that affects our everyday lives, causing the tides to ebb and flow.
Người tín đồ đấng Christ thì xem mặt trăng như một công trình của Đức Chúa Trời, một vệ tinh do Ngài tạo ra, một thiên thể sẽ tồn tại mãi mãi, một vật có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày của chúng ta, làm cho nước thủy triều lên và xuống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ebb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.