eaves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eaves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eaves trong Tiếng Anh.

Từ eaves trong Tiếng Anh có các nghĩa là mái chìa, mái hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eaves

mái chìa

noun

mái hiên

noun

Inhabitants of Jerusalem were familiar with swallows, which customarily build their nests under the eaves of buildings.
Người dân Giê-ru-sa-lem quen thuộc với chim én, là loài thường làm tổ dưới mái hiên nhà.

Xem thêm ví dụ

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.
Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.
The town also had another major hospital formerly on Eaves Lane, before this closed in the 1990s.
Thị trấn cũng có một bệnh viện lớn khác trước đây nằm trên Eaves Lane, trước khi nó đóng cửa vào những năm 1990.
Measuring thirty-two meters by eight and a half meters on the exterior, the summer residence is a two-story masonry structure elongated on the north-south axis and covered with a wooden hipped roof with long eaves.
Chiều dài 30 mét và rộng 8,5 mét, nhà mùa hè là cấu trúc xây dựng có hai tầng nằm dài trên trục bắc-nam và được phủ một mái vòm bằng gỗ với những mái hiên dài.
Then, these corbels going down underneath the eaves are that little design that comes off the can.
Và những con sơn này dời xuống phía dưới mái hiên đó là thiết kế của chiếc can này.
This species usually builds its nest in holes in trees or dead snags or under or in artificial structures like fence posts and the eaves of buildings.
Loài này thường làm tổ trong những lỗ hổng trên cây hoặc những cây cối chết hoặc dưới hoặc trong các cấu trúc nhân tạo như các hàng rào và các mái hiên của các tòa nhà.
The Middle White, British Pig Association, accessed 23 February 2010 Spencer, S. Pigs: Breeds and Management, Vinton, 1897, pp. 24 Middle Whites, Eaves & Lewin, accessed 23 February 2010
Giống lợn này đặc biệt phổ biến với các nhà lai tạo quý tộc và những nhà lai tạo "yêu thích" chúng, ngược lại đối với nông dân hoặc các hộ chăn nuôi nhỏ. ^ The Middle White, British Pig Association, accessed 23 February 2010 ^ Spencer, S. Pigs: Breeds and Management, Vinton, 1897, pp. 24 ^ Middle Whites, Eaves & Lewin, accessed 23 February 2010
By 1940, most were semi-protected by an earth bank or "blast wall" surrounding them which reached as high as the eaves.
Đến năm 1940, phần lớn trong số chúng được bảo vệ sơ sài bằng một bờ đất gọi là "tường nổ" bao quanh, có độ cao ngang bằng với mái hắt.
Inhabitants of Jerusalem were familiar with swallows, which customarily build their nests under the eaves of buildings.
Người dân Giê-ru-sa-lem quen thuộc với chim én, là loài thường làm tổ dưới mái hiên nhà.
Darling Charlotte lay in her box under the eaves, smiling with her red yarn mouth and her shoe-button eyes.
Charlotte thân yêu nằm trong chiếc hộp dưới mái hiên mỉm cười với chiếc miệng bằng chỉ đỏ và đôi mắt nút giày.
Seal openings under eaves where insects can enter.
Trám những chỗ hở dưới mái, nơi côn trùng có thể chui vào.
I'll eave this place forever!
Con sẽ rời khỏi đây mãi mãi!
It is actually the same kind of error as Gale and Eaves spotted in Maynard Smith and Price's original paper.
Nó thực ra là cùng loại lỗi như là Galy và Eaves điểm ra trong bài báo gốc của Maynard Smith và Price.
This dates from the Building Act of 1707 which banned projecting wooden eaves in the cities of Westminster and London as a fire risk.
Luật Xây dựng năm 1707 đã cấm lắp đặt mái hiên bằng gỗ ở các thành phố Westminster và Luân Đôn để tránh khỏi nguy cơ cháy.
The roof of such nests is an overhanging rock or, as shown in this picture, the eaves of a building.
Phần đá nhô ra hoặc mái hiên nhà được dùng làm vòm tổ.
She studied social communication at Faculdades Integradas Hélio Alonso (FACHA), Rio de Janeiro from 1978 to 1981 and studied at the School of Visual Arts (Escola de Artes Visuais - EAV) of Parque Lage, Rio de Janeiro from 1980 to 1982.
Cô học ngành truyền thông xã hội tại Faculdades Integradas Hélio Alonso (FACHA), Rio de Janeiro từ năm 1978 đến 1981 và theo học tại Trường Nghệ thuật (Escola) de Artes Visuais - EAV) của Parque Lage, Rio de Janeiro từ 1980 đến 1982.
Icicles hung from the eaves of the house to the snowbanks, great icicles as large at the top as Laura's arm.
Những trụ băng treo từ mái hiên nhà tới các ụ tuyết, những trụ băng cực lớn với các đỉnh trụ ngang vòng tay Laura.
An indoor kitchen in Kenya with smoke hood, large eaves space, and windows
Một bếp lò trong nhà ở Kenya với chóp ống khói, khoảng không bên hông rộng và cửa sổ
You can't eave that job to them.
Cậu không thể bỏ lại việc này cho họ được.
Usually the window will be protected from direct summer season sun by a projecting eave.
Thông thường, cửa sổ sẽ được bảo vệ trực tiếp từ mặt trời mùa hè bởi một mép mái dự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eaves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.