เซอร์โคเนียมซิลิเกต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เซอร์โคเนียมซิลิเกต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เซอร์โคเนียมซิลิเกต trong Tiếng Thái.

Từ เซอร์โคเนียมซิลิเกต trong Tiếng Thái có các nghĩa là zircon, Zircon, ziricon, zirconi, ziriconi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เซอร์โคเนียมซิลิเกต

zircon

(zircon)

Zircon

(zircon)

ziricon

(zircon)

zirconi

ziriconi

Xem thêm ví dụ

ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Name=แบเตอรีแลปทอบComment
Pin Máy Xách TayComment
เคนจะเดินออกไปไปซิฟรี, คุณจะหายไปในชีวิต
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
ถ้าบอกนายก็ไม่แปลกใจนะซิ
Vậy nói tao nghe.
(เยเนซิศ 2:17) ถึง แม้ เขา ถูก สร้าง ให้ สมบูรณ์ ก็ ตาม ตอน นี้ เขา ได้ พลาด เป้า แห่ง การ เชื่อ ฟัง พระ บิดา ของ เขา อย่าง ครบ ถ้วน กลาย เป็น คน บาป และ ฉะนั้น จึง ถูก ปรับ โทษ ถึง ตาย.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
(เยเนซิศ 3:15, ล. ม.) เนื่อง จาก พงศ์พันธุ์ จะ มา ทาง ท่าน ความ เป็น ปฏิปักษ์ ของ ซาตาน ย่อม พุ่ง ตรง มา ที่ อับราฮาม.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
ดังนั้นเพื่อทําการทดลอง ผมจะต้องรู้ลึกลงไปในสมอง และจัดการ ออกซีโตซิน โดยตรง
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
เจ้าพอเตอร์กับเพื่อนอีกคนนึง
Ðó Potter và 1 gã nữa
เรื่อง ราว ตอน นี้ ของ คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง บันทึก ที่ เยเนซิศ 22:1-18 ช่วย ให้ เรา เห็น ภาพ คร่าว ๆ ที่ ชี้ ล่วง หน้า ถึง ความ รัก อัน ยิ่ง ใหญ่ ที่ พระเจ้า ทรง มี ต่อ เรา.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
(เยเนซิศ 50:5-8, 12-14) โดย ทํา อย่าง นั้น โยเซฟ แสดง ความ กรุณา รักใคร่ ต่อ บิดา.
(Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình.
(เยเนซิศ 12:2, 3; 17:19) “มิตร ของ พระเจ้า” ผู้ นี้ จะ ผ่าน การ ทดสอบ อัน ปวด ร้าว ใจ นี้ ไหม?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
เยเนซิศ 3:1 แจ้ง ดัง นี้: “งู เป็น สัตว์ ฉลาด กว่า สรรพสัตว์ ป่า ที่ พระ ยะโฮวา เจ้า ได้ ทรง สร้าง ไว้.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
(เยเนซิศ 3:15) ชาติ ยิศราเอล ได้ เป็น ภาพ เล็ง ถึง ราชอาณาจักร โดย เฉพาะ ใน รัชกาล ของ ซะโลโม.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế 3:15).
คน ซิมบับเว ส่วน ใหญ่ ให้ ความ เคารพ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล มาก และ บ่อย ครั้ง ก็ สั่ง ให้ ลูก ๆ นั่ง ฟัง ด้วย ระหว่าง การ สนทนา เรื่อง ราว เกี่ยว กับ พระ คัมภีร์.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
คุณคงไม่พูดว่า จูเลียเป็นดั่งดวงอาทิตย์ นั่นแปลว่า จูเลียคือลูกไฟดวงใหญ่หรือเปล่า
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
ดู ซิ ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น แก่ ม้า และ บรรดา รถ รบ ของ ชาว อียิปต์.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
(เยเนซิศ 17:5, 15, 16) สําหรับ มนุษย์ ที่ จะ เปลี่ยน ชื่อ ของ คน อื่น ก็ เป็น หลักฐาน ชัดเจน เกี่ยว กับ อํานาจ และ การ ครอบ งํา.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลา จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
(ยะซายา 9:6, 7) ยาโคบ ปฐม บรรพบุรุษ ขณะ ใกล้ จะ สิ้น ใจ ได้ พยากรณ์ ถึง ผู้ ปกครอง ใน อนาคต ผู้ นี้ โดย กล่าว ว่า “คทา จะ ไม่ ขาด ไป จาก ยูดาห์ เช่น เดียว กับ ไม้ ธารพระกร จะ ไม่ ขาด ไป จาก เท้า ของ เขา จน กว่า ซีโลห์ จะ มา; และ ชน ชาติ ทั้ง ปวง จะ ต้อง เชื่อ ฟัง เขา.”—เยเนซิศ 49:10, ล. ม.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
เช่น เดียว กัน ก่อน การ ทําลาย เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ ลูก เขย ของ โลต มอง ว่า ท่าน “พูด ล้อ เล่น.”—เยเนซิศ 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
(เยเนซิศ 39:10) การ ที่ ท่าน ตอบ อย่าง นั้น ไม่ ใช่ เพียง แค่ เพื่อ ให้ ครอบครัว ท่าน พอ ใจ เพราะ ตอน นั้น ท่าน อยู่ ห่าง ไกล จาก ครอบครัว.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
ฉะนั้น ยกตัวอย่างเช่น ทางด้านบนซ้ายคือหญ้า มันเรียกว่า อีราโกรทิส นินเดนซิส (Eragrostis nindensis) มันมีญาติใกล้ชิดที่ชื่อว่า อีราโกรสทิส เทฟ พวกคุณหลายคนอาจรู้จักมันในชื่อ "เทฟ" (teff) มันเป็นอาหารหลักในเอธิโอเปีย มันไม่มีกลูเตน และเป็นอะไรบางอย่าง ที่เราอยากจะทําให้มันทนต่อความแห้งแล้ง
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
ไม่ นาน หลัง จาก นั้น เจเรมี ก็ เริ่ม ชวน เจสซิกา ไป เที่ยว.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เซอร์โคเนียมซิลิเกต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.