เชื้อชาติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เชื้อชาติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เชื้อชาติ trong Tiếng Thái.

Từ เชื้อชาติ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Chủng tộc, chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เชื้อชาติ

Chủng tộc

noun

เชื้อชาติไม่สามารถแทนที่ การวัดทางคลินิคที่สําคัญเหล่านี้ได้
Chủng tộc không thể thay thế những biện pháp lâm sàng quan trọng này

chủng tộc

noun

ค่ะ ฉันพบว่า เชื้อชาติ เป็นเรื่องที่ฝังรากลึกในวงการแพทย์
Và tôi nhận ra rằng chủng tộc ăn sâu vào tất cả các hoạt động y học.

Xem thêm ví dụ

เราผูกพันกันด้วยทุกสิ่งที่เราจะสัมพันธ์กันได้ ความชอบด้านดนตรี เชื้อชาติ เพศ หรือแม้แต่ละแวกบ้านที่เราโตมา
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
* และ 86 ถึง 90 เปอร์เซ็นต์ ของ ความ แตกต่าง เหล่า นั้น มี อยู่ ภาย ใน กลุ่ม เชื้อชาติ.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
ตัว อย่าง เช่น ระหว่าง การ ปะทุอย่าง รุนแรง ของ ความ เกลียด ชัง ด้าน เชื้อชาติ ใน บาง ประเทศ พยาน ฯ หลาย คน ถูก ฆ่า.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
ผม ไม่ เห็น ด้วย เลย กับ การ แบ่ง แยก โดย อาศัย เชื้อชาติ เป็น เกณฑ์ เช่น นี้.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
พวก เขา เป็น ภราดรภาพ ระดับ นานา ชาติ ซึ่ง แผ่ ไป ถึง มาก กว่า 200 ดินแดน และ เอา ชนะ การ แบ่ง แยก ใน เรื่อง เชื้อชาติ ผิว พรรณ ภาษา และ การ แบ่ง ชั้น ใน สังคม.
Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội.
“แผ่นดิน โลก ใหม่” มิ ใช่ อีก ลูก โลก หนึ่ง หาก แต่ เป็น สังคม ใหม่ ที่ ประกอบ ด้วย ประชาชน บน ดาว เคราะห์ นี้—พวก เขา ทุก คน เป็น ราษฏร ผู้ เชื่อ ฟัง แห่ง ราชอาณาจักร ของ พระ คริสต์ โดย ปราศจาก การ แบ่ง แยก ทาง ผิว เชื้อชาติ หรือ ภาษา.
“Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ.
2 เรา ไม่ ควร สันนิษฐาน เอา เอง ว่า ความ สนใจ ที่ คน หนึ่ง มี ต่อ ความ จริง นั้น ถูก ควบคุม ด้วย องค์ ประกอบ ต่าง ๆ เช่น เชื้อชาติ หรือ ภูมิ หลัง ทาง วัฒนธรรม หรือ โดย ฐานะ ใน สังคม.
2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không.
คํา สอน ของ พวก เขา ทํา ให้ เกิด การ แตก แยก และ เพิ่ม ความ เกลียด ชัง ระหว่าง ผู้ คน ต่าง ความ เชื่อ และ ต่าง เชื้อชาติ.
Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống.
ทั้ง นี้ตรง กับ คํา พยากรณ์ ที่ กล่าว ใน ยะซายา 2:2, 3 ที่ ว่า “เมื่อ ถึง สมัย สุด ท้าย” ของ โลก ชั่ว นี้ ผู้ คน จาก หลาย เชื้อชาติ จะ พา กัน มา ยัง การ นมัสการ แท้ ของ พระ ยะโฮวา และ ‘พระองค์ จะ ทรง สอน เขา ให้ รู้ จัก ทาง ทั้ง หลาย ของ พระองค์ และ เขา จะ เดิน ไป ตาม ทาง ของ พระองค์.’
Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’.
บรรดา ชน ที่ มี ชีวิต รอด ทั้ง หลาย จะ ไม่ต้อง ถูก รบกวน ทํา ให้ ได้ รับ ความ รําคาญ เนื่อง ด้วย เครื่อง กีด กั้น แบ่ง แยก เกี่ยว กับ เชื้อชาติ และ สัญชาติ ออก จาก กัน.
Những người sống sót sẽ không còn phải khổ sở vì nạn chia rẽ quốc gia và chủng tộc nữa.
ค่ะ แพทย์บอกฉันว่า พวกเขาใช้เชื้อชาติเป็นทางลัด
Vậy là bác sĩ nói với tôi họ dùng chủng tộc như một lối tắt.
13 พญา มาร ซาตาน ส่ง เสริม ชาติ นิยม และ เผ่า นิยม ความ เชื่อ ใน เรื่อง ที่ ว่า ชาติ หนึ่ง, เชื้อชาติ หนึ่ง, หรือ ชน เผ่า หนึ่ง เหนือ กว่า กลุ่ม อื่น.
13 Sa-tan Ma-quỉ cổ động chủ nghĩa quốc gia và chủ nghĩa bộ lạc, niềm tin cho rằng nước này hơn nước khác, chủng tộc này hơn chủng tộc khác hoặc bộ lạc này hơn bộ lạc khác.
ผมพูดถึงเชื้อชาติกับคําถามว่า เราสมควรมีสิทธิ์จะฆ่าไหม
liệu chúng ta có xứng đáng giết họ.
พยาน ฯ ยัง แต่ง ตัว เรียบร้อย และ แสดง ความ กรุณา ต่อ คน อื่น ด้วย โดย ไม่ คํานึง ถึง เชื้อชาติ.
Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch.
พระเจ้า ได้ สร้าง เชื้อชาติ ใหม่
Cha lập một dân cho danh ngài,
ปัญหา เรื่อง เชื้อชาติ ได้ พัฒนา ขึ้น มา อย่าง ไร แต่ พระเจ้า ได้ ทรง กระทํา ตาม ขั้น ตอน อย่าง ไร?
Vấn đề tính chất dân tộc khởi sự thế nào, nhưng Đức Chúa Trời đã làm gì?
เพื่อ เป็น ตัว อย่าง: ใน ช่วง ปี หลัง ๆ มา นี้ มี ผู้ คน มาก มาย หลาย เชื้อชาติ หลั่งไหล เข้า ไป ใน บริเตน.
Để thí dụ: Có nhiều người từ nhiều nước đến cư trú tại Anh quốc trong những năm gần đây.
(กิจการ 5:29) ผล ก็ คือ ใน โลก ที่ ความ เกลียด ชัง ทาง เชื้อชาติ เผ่า พันธุ์ นํา ไป สู่ การ สังหาร หมู่ อัน น่า ตกตะลึง พยาน พระ ยะโฮวา ทุก แห่ง หน ก็ เป็น เหมือน กับ เอากุสต์ ดิกมันน์ คือ แสวง หา สันติ สุข.
(Công-vụ 5:29) Vì thế, trong một thế giới mà sự thù hằn giữa các bộ lạc và sự căm ghét giữa các dân tộc đưa đến nhiều sự tàn bạo kinh hoàng, Nhân Chứng Giê-hô-va ở khắp nơi, giống như August Dickmann, theo đuổi hòa bình.
เขาต้องการให้เชื้อชาติต่างๆ ประสานเข้าด้วยกัน ภายใต้การปกครองของเขา
Ông ấy muốn các chủng tộc trộn lẫn với nhau theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị.
อีกสิ่งหนึ่งที่เราเริ่มตระหนัก คือเชื้อชาติเป็นตัวแทนที่ไม่ดี ของความหลากหลาย
Một điều nữa, ta bắt đầu nhận ra rằng chủng tộc là đại diện kém cỏi cho sự đa dạng.
ให้ มี เหตุ ผล, สําแดง แต่ ความ อ่อนโยน ต่อ คน ทั้ง ปวง.” (ติโต 3:2, ล. ม.) จง หลีก เลี่ยง การ เลียน แบบ โลก ใน การ ใช้ ถ้อย คํา ต่าง ๆ ที่ แสดง การ ดูถูก คน ต่าง เชื้อชาติ, ภาษา, หรือ ชาติ พันธุ์.
(Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch.
คน ทุก เชื้อชาติ และ สี ผิว ทํา งาน ร่วม กัน
Mọi chủng tộc, màu da cùng làm việc với nhau
ล่าสุดเมื่อพฤศจิกายน 2012 นักวิ่งกว่า 33,000 คน จาก 85 เชื้อชาติที่ต่างกัน มาพร้อมกันที่จุดเริ่มต้น แต่ครั้งนี้พวกเขาท้าทาย สภาพอากาศที่มีพายุ ฝนฟ้าคะนองรุนแรง
Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão.
คริสเตียน มาก มาย ได้ เรียน อีก ภาษา หนึ่ง เพื่อ จะ ประกาศ กับ กลุ่ม คน อีก เชื้อชาติ หนึ่ง ซึ่ง อยู่ ใน เขต ของ พวก เขา.
Hàng ngàn tín đồ Đấng Christ đã học một ngôn ngữ mới để giúp người nói thứ tiếng khác trong vùng của họ.
ไม่ มี ยุค ใด ก่อน หน้า นี้ มี ผู้ คน ที่ แสดง ให้ เห็น แนว โน้ม และ ความ กระหาย อย่าง ยิ่ง ใน การ สังหาร คน อื่น ๆ นับ ล้าน เนื่อง ด้วย เหตุ ผล ทาง เชื้อชาติ, ศาสนา หรือ ชน ชั้น.”
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เชื้อชาติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.