solar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar trong Tiếng Anh.

Từ solar trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương, mặt trời, thái dương, đám rối dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solar

dương

adjective

The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet.
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

mặt trời

proper

Dubai has endless sun, but no solar panels.
Dubai quanh năm mặt trời thiêu đốt nhưng không có tấm pin mặt trời nào cả.

thái dương

noun

The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet.
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

đám rối dương

adjective

And felt like he’d been punched in his solar plexus.
Và cảm thấy mình như bị đấm vào đám rối dương.

Xem thêm ví dụ

This class of biofuels includes electrofuels and photobiological solar fuels.
Lớp nhiên liệu sinh học này bao gồm electrofuels and photobiological solar fuels.
It included a laboratory for studying the effects of microgravity, and a solar observatory.
Trên trạm có một phòng thí nghiệm nghiên cứu các hiệu ứng vi trọng lực, và một kính quan sát Mặt Trời.
Solar and wind power continue to grow at a rapid pace.
Năng lượng gió và mặt trời phát triển nhanh chóng do được khuyến khích mạnh.
● Variation in brightness: Here lies another interesting fact about the star of our solar system.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology.
Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học.
When you combine all the electricity from solar and wind, you see it actually barely makes up half of the decline from nuclear.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
They witnessed Adamski "telepathically" channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet.
Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua "thần giao cách cảm" và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời.
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole.
Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực.
The disk of Triangulum has an estimated mass of (3–6) × 109 solar masses, while the gas component is about 3.2 × 109 solar masses.
Đĩa của thiên hà Tam Giác có khối lượng xấp xỉ khoảng (3-6) × 109 khối lượng Mặt Trời, trong khi thành phần khí có khối lượng khoảng 3,2 × 109 khối lượng Mặt Trời.
Our Unique Solar System —How It Got Here
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
In the 1970s, two Helios spacecraft and the Skylab Apollo Telescope Mount provided scientists with significant new data on solar wind and the solar corona.
Trong thập niên 1970, hai phi thuyền Helios và Skylab cùng với kính thiên văn Apollo cung cấp cho các nhà khoa học những dữ liệu mới về gió Mặt Trời và vành nhật hoa.
"Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. ^ “Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak”.
The impact of technological change needs to be taken into consideration, including declining solar prices, contactless options for mass transit, smart grid, and emerging opportunities for circular and sharing economies.
Nếu nghĩ về tương lai, thì cần phải xem xét tác động của thay đổi công nghệ, bao gồm giá năng lượng mặt trời sẽ thấp hơn, hệ thống vận tải công cộng khối lượng lớn chạy không có xung đột, lưới điện thông minh và các cơ hội mới cho các nền kinh tế tuần hoàn và chia sẻ.
When we're eating, when I'm in elementary school, it's still rocketing out of the solar system at roughly the speed.
Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó
Soil solarization (referred to as solar heating of the soil in early publications) is a relatively new soil disinfestation method, first described in extensive scientific detail by Katan et al. in 1976, presenting the results of a series of studies performed under field conditions, initiated in 1973, for controlling soilborne pathogens and weeds, mostly as a pre-planting soil treatment.
Phơi ải đất (gọi tắt là làm nóng đất năng lượng mặt trời trong các ấn phẩm đầu) là một phương pháp khử khuẩn đất tương đối mới, lần đầu tiên mô tả chi tiết khoa học rộng lớn bởi Katan và cộng sự năm 1976, trình bày các kết quả của một loạt các nghiên cứu được thực hiện trong điều kiện hiện trường, bắt đầu trong năm 1973, để kiểm soát các mầm bệnh soilborne và cỏ dại, chủ yếu là xử lý đất trước khi trồng.
After release, the sulfur dioxide is oxidized to gaseous H2SO2 which scatters solar radiation, hence its increase in the atmosphere exerts a cooling effect on climate.
Sau khi phát hành, sulfur dioxide bị oxy hóa thành H2SO2 khí phân tán bức xạ mặt trời, do đó sự gia tăng của nó trong khí quyển tạo ra một hiệu ứng làm mát về khí hậu.
This is a solar-powered sea slug.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
In addition, the spacecraft was designed to provide data on the effects of the space environment on the operation of capacitor penetration detectors and solar cell power supplies.
Ngoài ra, tàu vũ trụ được thiết kế để cung cấp dữ liệu về ảnh hưởng của môi trường không gian đối với hoạt động của thiết bị dò tìm xâm nhập tụ điện và nguồn cung cấp năng lượng mặt trời.
And I, as a solar physicist, I have a tremendous chance to study these solar storms.
Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời.
The load of plasma from Io greatly expands the size of the Jovian magnetosphere, because the magnetodisk creates an additional internal pressure which balances the pressure of the solar wind.
Plasma cung cấp bởi Io giúp làm tăng đáng kể kích thước của từ quyển Sao Mộc, bởi vì đĩa từ tạo ra thêm áp suất giúp cân bằng với áp lực của gió mặt trời.
The Saturnian moon has the only known permanently active channels in the Solar System other than Earth, the largest known of which is 400 km in length.
Vệ tinh này của Sao Thổ là hành tinh duy nhất được biết đến với những kênh hoạt động vĩnh viễn trong Hệ Mặt Trời ngoài Trái Đất, cái lớn nhất dài 400 km.
Mars is the only planet in the Solar System on which deserts have been identified.
Sao Hỏa là hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời được xác định là tồn tại các hoang mạc.
Further observations of flare activity were made with the EXOSAT and ROSAT satellites, and the X-ray emissions of smaller, solar-like flares were observed by the Japanese ASCA satellite in 1995.
Các quan sát kĩ hơn về hoạt động lóe sáng đã được thực hiện ở các vệ tinh EXOSAT và ROSAT, và các bức xạ tia X với năng lượng nhỏ hơn, giống như của Mặt Trời đã được quan sát bởi vệ tinh của Nhật Bản ASCA năm 1995.
It is home to the biggest yet discovered protostar which is about 300 times the size of the Solar System.
Đây là ngôi nhà lớn nhất được phát hiện sao proto có kích thước gấp khoảng 300 lần so với Hệ mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.