eclipse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eclipse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclipse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eclipse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhật thực, Thiên thực, nguyệt thực, thiên thực, Eclipse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eclipse

nhật thực

noun

Creo que sus poderes volverán, cuando termine el eclipse.
Tôi nghĩ năng lực sẽ tự quay về khi nhật thực qua đi.

Thiên thực

noun (evento donde un cuerpo celeste bloquea visualmente a otro)

nguyệt thực

noun

Juramos impedir la profecía del dragón del eclipse.
Chúng tôi đã thề sẽ phá lời tiên tri vào đêm nguyệt thực.

thiên thực

noun

Eclipse

(Eclipse (software)

Xem thêm ví dụ

Como un eclipse.
Giống như khi xem nhật thực à.
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
No obstante, el conformarse a las formalidades sociales al grado de hacerse esclavo de ellas puede resultar en una boda atestada de formalidades, lo cual eclipsa el verdadero significado de la celebración y priva a todos del gozo que deberían experimentar.
Ấy là thường-tục của các gã thanh-niên hay làm” (Các Quan Xét 14:10). Tuy nhiên, vâng-giữ nghi-lễ một cách quá câu nệ có thể làm buổi lễ quá phức tạp, khiến mọi người quên đi ý-nghĩa thực sự của buổi lễ và làm mọi người bị mất đi sự vui-vẻ.
Consultado el 14 de julio de 2010. «Metric: New Song Released: Eclipse (All Yours)».
Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010. ^ “Metric: New Song Released: Eclipse (All Yours)”.
En lo que a mí respecta, el eclipse es francés por hora feliz.
Nhật Thực là tiếng Pháp của từ Giờ khắc vui vẻ.
Durante el reciente eclipse solar, muchas personas hicieron grandes esfuerzos para llegar hasta una estrecha franja de sombra producida por la luna en medio de un día de sol radiante.
Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng.
Se transforma en una supernova y, en el proceso, al liberar una gran cantidad de energía, eclipsó el resto de la galaxia y emitió, en un segundo, la misma cantidad de energía que nuestro sol da en 10 días.
Nó biến thành một siêu tân tinh và đang trong quá trình tỏa ra một lượng năng lượng cực lớn, chiếu sáng phần còn lại của thiên hà và lượng năng lượng tỏa ra của nó, trong một giây, bằng lượng năng lượng mà mặt trời tỏa ra trong 10 ngày.
Solo siete días mas hasta el eclipse.
Chỉ 7 ngày nữa là nguyệt thực.
No obstante, también se observó un eclipse veinte años antes: el 15 de julio del 588 a.e.c.17
Tuy nhiên, cũng có một hiện tượng nguyệt thực xảy ra trước đó 20 năm, vào ngày 15 tháng 7 năm 588 TCN.17
El sectarismo de la cristiandad, basado en enseñanzas y filosofías paganas, eclipsó al verdadero cristianismo. (Hechos 20:29, 30.)
Khuynh hướng bè phái của các đạo tự xưng theo đấng Christ đã làm lu mờ đạo thật của đấng Christ, các bè phái đó dựa trên sự dạy dỗ và triết lý của tà giáo (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30).
Cuenta la leyenda que cuando se produce un eclipse... es el mejor momento para completar la técnica de la Extracción.
Truyền thuyết kể rằng khi nhật thực tới Là thời điểm tốt nhất để luyện thành Hấp công đại pháp
A pesar de las virtudes y el uso apropiado de estas tecnologías, hay riesgos inherentes en ellas que, si las acercamos en exceso a nosotros, nos pueden colocar en situación de eclipse espiritual y pueden bloquear la luz y la calidez del Evangelio.
Bất kể mọi công dụng và cách sử dụng thích hợp các công nghệ này, cũng có những rủi ro liên quan đến chúng, mà khi đến quá gần, có thể đặt chúng ta vào một trạng thái nhật thực về phần thuộc linh và có thể cản trở vẻ rực rỡ và sự ấm áp của phúc âm.
Puede ser de este modo o quizá así, un modo bastante peculiar, pero esto es en 1963: el avistaje de un eclipse solar en Estados Unidos.
Có thể đơn giản như thế này, hay thế này, hơi đặc biệt một chút, Ảnh này được chụp năm 1963 -- họ đang quan sát nhật thực ở Mỹ.
Yo estaba en contra de Eclipse y estuvimos un poco enfadados porque ya habíamos pensado en el título antes de que el álbum de Medicine Head se lanzara.
Tôi không hề thích cái tên Eclipse và chúng tôi cảm thấy chút tức tối vì đã nghĩ tới cái tên này trước khi Medicine Head ra mắt album.
Las profecías presagian un brujo diabólico sembrando su simiente en una virgen bajo el eclipse de las dos lunas.
Lời tiên tri về một tên phù thuỷ độc ác gieo " hạt giống " của hắn vào một trinh nữ ngay lúc nguyệt thực của hai mặt trăng.
No obstante, ambos contribuirán a su propia felicidad si evitan dar tanto énfasis a la boda que ésta eclipse lo que realmente es más importante, su vida subsecuente como cristianos casados.
Tuy vậy, họ sẽ được hạnh-phúc hơn nếu biết tránh quá coi trọng lễ cưới đến nỗi để nó làm lu mờ một việc thật sự quan-trọng hơn, đó là đời sống vợ chồng của người tín-đồ đấng Christ sau ngày cưới.
¿Recuerdan que mencioné que hay lentes o anteojos especiales que en un eclipse solar nos protegen de daños en la vista e incluso de la ceguera por eclipse?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
En el evento, Meyer leyó el primer capítulo de Eclipse, que fue lanzado en la edición especial de Luna Nueva ese mismo día.
Tại sự kiện, Meyer đã đọc chương đầu của Nhật thực, được phát hành trong phiên bản đặc biệt của Trăng non được phát hành cùng ngày.
¿Algún hermano del cuórum o hermana de la Sociedad de Socorro ha presenciado un eclipse solar?
Có ai trong nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ của anh chị em nhìn thấy nhật thực chưa?
Stevenson, “Eclipse espiritual”
Stevenson, “Nhật Thực về Phần Thuộc Linh”
Fue una fotografía, no del espacio-tiempo, sino de un eclipse, con un punto que en vez de estar ahí, estaba allá.
đó là một bức ảnh, không phải của không gian-thời gian mà là của một hiện tượng nhật thực, với một chấm nhỏ ở đó
Ruego que nos esforcemos por adquirir la virtud de la humildad para evitar el eclipse espiritual del orgullo.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ cố tránh nhật thực về phần thuộc linh của tính kiêu ngạo bằng cách tiếp nhận đức tính khiêm nhường.
Esto explica por qué no hay eclipse de sol todos los meses.
Đây là lý do tại sao nhật thực không xảy ra hằng tháng.
Aunque el conjunto de los valores, que son el fundamento de la sociedad, provenga del Evangelio –como el sentido de la dignidad de la persona, de la solidaridad, del trabajo y de la familia–, se constata una especie de “eclipse de Dios”, una cierta amnesia, más aún, un verdadero rechazo del cristianismo y una negación del tesoro de la fe recibida, con el riesgo de perder aquello que más profundamente nos caracteriza.
Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclipse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.