เด็กแสบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เด็กแสบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เด็กแสบ trong Tiếng Thái.

Từ เด็กแสบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là đứa bé, con, bé, trẻ em, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เด็กแสบ

đứa bé

con

trẻ em

đứa trẻ

Xem thêm ví dụ

นี่คือสิ่งที่เด็กๆสอนคุณ คุณก็ทําได้
Bạn cũng có thể làm.
โรงงานกระดาษและโรงงาน.'Ha, Ha, เด็กของคุณจะทําในสิ่งที่ทําให้ของที่? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
เด็กฉันเกลียดสิ่งเหล่านี้
Anh bạn, tôi ghét thứ này.
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดกหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
และพวกเขาพบว่า 100% ของเด็กๆ ที่ไม่กินมาร์ชเมลโลว์ ประสบความสําเร็จ
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
แม้ แต่ เมื่อ เป็น เด็ก พระองค์ ทํา งาน ใน โรงงาน ช่าง ไม้.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
น่าเศร้า ที่คําพูดนี้ยังคงถูกใช้อยู่ และยังคงมีผู้คน ในไนจีเรียทุกวันนี้ ที่เชื่อว่า ไม่เคยมี การลักพาตัวเด็กสาวชาวชิบอก
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
อุณหภูมิร่างกายของเด็กคนนั้นลดลงจนถึง 77 องศาฟาเรนไฮต์ ( 25 องศาเซลเซียส )
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
ยก ตัว อย่าง ความ ต้องการ ที่ อยาก แสดง ว่า ตน เอง ไม่ ใช่ เด็ก อีก ต่อ ไป อาจ กระตุ้น คุณ ให้ ปฏิเสธ ค่า นิยม ดี ๆ ที่ คุณ ได้ รับ การ สอน จาก ครอบครัว.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
ข้อสอง พวกเด็กเลวชอบโกหก
Chúng nó nói dối như ranh ý.
บาทหลวงนี่พาเธอมาจากบ้านเด็กกําพร้าเพื่อมาเสียตัว
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
ผมไม่ใช่เด็กห้าขวบ
Cháu không phải đứa năm tuổi.
คุณจําสิ่งที่ผมพูด เมื่อเราเป็นเด็ก?
Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không?
เขา กล่าว ว่า ตั้ง แต่ วัย เด็ก “ความ สงสัย และ ความ ไม่ แน่ ใจ “[ใน เรื่อง พระเจ้า] เกิด ขึ้น เป็น พัก ๆ และ ความ ไม่ เชื่อ ได้ เพิ่ม ขึ้น เรื่อย ๆ.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn , “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
ผู้ ชาย ผู้ หญิง และ เด็ก ต่าง ก็ มี ชื่อ กัน ทุก คน.
Mỗi người đều có một tên riêng.
ดัง นั้น เห็น ได้ ชัด ว่า ชีวิต ของ เด็ก ที่ ยัง อยู่ ใน ครรภ์ มี ค่า มาก ใน สาย พระ เนตร พระเจ้า.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
ผม แสวง หา พระเจ้า ตั้ง แต่ ยัง เด็ก และ ใน ที่ สุด ผม ก็ ได้ พบ พระองค์!
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
เราลองรับเด็กมาเลี้ยง
Chúng ta đã cố để thích nghi.
สีเขียวหมายถึงเด็กนักเรียนเชี่ยวชาญเรื่องนั้นๆแล้ว
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
ไม่นับยาเสพติดในด้านหน้าของเด็ก
Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.
เด็ก มัก จะ คิด แบบ รูปธรรม ตาม ที่ มอง เห็น เท่า นั้น เช่น ขาว ก็ คือ ขาว ดํา ก็ คือ ดํา.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
เด็กอเมริกันเชื้อสายโซมาเลีย มากมาย ได้ออกมา อ้าแขนรับกีฬา แม้ว่าข้อตัดสินทางศาสนา จะต่อต้านเรื่องนี้
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เด็กแสบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.