เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น trong Tiếng Thái.

Từ เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น trong Tiếng Thái có các nghĩa là bùng nổ dân số, quá tải dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น

bùng nổ dân số

(population explosion)

quá tải dân số

Xem thêm ví dụ

* ดู โมไซยาห์, บรรดาบุตรของ; แอมัน, บุตรของโมไซยาห์; ฮีลามัน, บรรดาบุตรของ ด้วย
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Si A, Các Con Trai của
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
พระ ผู้ สร้าง ทรง อนุญาต ให้ โมเซ หลบ อยู่ ใน ที่ ซ่อน แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา ซีนาย ขณะ ที่ พระองค์ “ผ่าน ไป.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเดส] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
12 ตาม กฎหมาย ของ พระ ยะโฮวา ที่ ประทาน ผ่าน โมเซ ภรรยา ควร ได้ รับ การ ทะถุถนอม ประหนึ่ง อยู่ ใน “อ้อม อก.”
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
5 หลัง จาก ที่ อพยพ ออก จาก อียิปต์ แล้ว โมเซ ได้ ส่ง ผู้ สอดแนม สิบ สอง คน เข้า ไป ใน แผ่นดิน แห่ง คํา สัญญา.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโรน แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
ที่ จริง ประเด็น สําคัญ ยิ่ง ที่ เผชิญ หน้า เรา แต่ ละ คน อยู่ นั้น ก็ คือ เรา ยอม รับ หรือ ปฏิเสธ พระ บรม เดชานุภาพ ของ พระเจ้า “พระองค์ ผู้ เดียว ผู้ ทรง พระ นาม ว่า พระ ยะโฮวา.”—บทเพลง สรรเสริญ 83:18.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
แอนเดรีย เชื่อพ่อนะ
Andrea, cưng à, tin bố đi.
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
บันทึก ใน คัมภีร์ ไบเบิล บอก ดัง นี้: “มิระยาม กับ อาโรน ได้ พูด ติ โมเซ, เพราะ หญิง ชาว เมือง คูศ ภรรยา ของ โมเซ, . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
ไม่ แปลก ที่ โมเซ ไม่ กลัว ฟาโรห์!
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
เปาโล ชี้ ว่า โดย ทาง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ บุตร พระเจ้า ได้ ทํา บาง สิ่ง ให้ สําเร็จ ซึ่ง พระ บัญญัติ ของ โมเซ ทํา ไม่ ได้.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
* ออลิเวอร์ คาวเดอรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
เนิน ดิน นี้ ใน อิสราเอล ซึ่ง เคย เป็น ที่ ตั้ง ของ เมือง อาราด โบราณ อยู่ ทาง ตะวัน ตก ของ ทะเล เดดซี.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
* พระองค์ทรงชําระใจให้บริสุทธิ์และเปลี่ยนแปลงในใจ (ดู โมไซยาห์ 5:2; 3 นีไฟ 27:20; โมโรไน 6:4)
* Ngài thánh hóa và thay đổi tấm lòng con người (xin xem Si A 5:2; 3 Nê Phi 27:20; Rô Ni 6:4).
พระ ยะโฮวา ทรง บอก ล่วง หน้า ดัง นี้: “โมอาบ จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง ซะโดม, แล ลูก ชาย ทั้ง หลาย แห่ง อําโมน จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง อะโมรา, คือ เป็น ที่ ให้ บังเกิด ต้น หนาม ทั้ง ปวง แล บ่อ น้ํา เค็ม, แล เป็น ที่ ร้าง เปล่า อยู่ เนือง นิตย์.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
ฉันรู้ว่า คุณจ้างวานฆ่าเดวิด คลาร์ก
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
คน เหล่า นั้น ที่ ให้ ความ สําคัญ มาก เกิน ไป กับ อาคาร ที่ สง่า งาม ใน กรุง เยรูซาเลม และ เน้น หนัก ใน ธรรมเนียม และ ประเพณี ต่าง ๆ ที่ มี การ เพิ่ม เติม เสริม แต่ง เกี่ยว กับ พระ บัญญัติ ของ โมเซ ได้ พลาด ไป ไม่ เข้าใจ จุด มุ่ง หมาย ทั้ง สิ้น ที่ อยู่ เบื้อง หลัง พระ บัญญัติ และ พระ วิหาร!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
ทําไม โมเซ จึง ถาม พระเจ้า เกี่ยว กับ พระ นาม ของ พระองค์ และ ทําไม จึง เป็น เรื่อง เข้าใจ ได้ ที่ ท่าน เป็น ห่วง ใน เรื่อง นี้?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
15 มี อยู่ คราว หนึ่ง ที่ ดู เหมือน โมเซ พลาด ไม่ ได้ แสดง ความ อ่อนโยน.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
ถ้างั้นลูกสาวของโมริงุจิล่ะ?
Thế con của Moriguchi thì sao?
เช่นเดียวกับคนที่รู้เรื่องเดอะแมชชีน
Và những người biết về cỗ máy cũng thế
เรารับทราบว่าบราเดอร์แทนเนอร์และบราเดอร์เดอร์แรนท์ทั้งคู่กําลังรับใช้เป็นประธานคณะเผยแผ่ ด้วยเหตุนั้นจึงไม่ได้มาเข้าร่วมที่ศูนย์การประชุมใหญ่
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เดโมกราฟฟิคเอกซ์โพลชั่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.