Eduardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Eduardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eduardo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Eduardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là edward, Đảo Hoàng tử Edward, yêu, Trung, Tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Eduardo

edward

Đảo Hoàng tử Edward

yêu

Trung

Tàu

Xem thêm ví dụ

Mira, Eduardo, podría no ser el ave más lista en la parvada pero, por una vez, eso es de hecho una buena cosa.
Thưa ngài Eduardo, có lẻ tôi không phải chung đàn với mọi người, nhưng chính vào lúc này thì điều đó lại có ích.
Durante los seis años siguientes Manitoba, Columbia Británica y la Isla del Príncipe Eduardo fueron añadidas como provincias.
Trong sáu năm sau đó, Manitoba, British Columbia, và Đảo Hoàng tử Edward được thêm vào với địa vị tỉnh bang.
En 1359, durante las primeras fases de la Guerra de los Cien Años, Eduardo III de Inglaterra invadió Francia y Chaucer viajó con el esposo de Isabel, Leonel de Amberes, formando parte del ejército inglés.
Năm 1359, trong giai đoạn đầu của chiến tranh Trăm năm, Edward III xâm lược Pháp và Chaucer đi vùng với Lionel Antwerp, chồng của Elizabeth, như một thành viên quân đội Anh.
La restauración de Eduardo IV en el trono en 1471 ha sido considerada por algunos historiadores como el final de la Guerra de las Dos Rosas.
Việc Edward IV trở lại ngai vàng năm 1471 được một số sử gia coi là sự kiện kết thúc Chiến tranh Hoa Hồng.
Eduard Shevardnadze, el georgiano que trabajó como ministro de Relaciones Exteriores de la URSS, fue uno de los artífices de la "Perestroika" durante los años 1980.
Eduard Shevardnadze người Gruzia, bộ trưởng ngoại giao Liên Xô, từng là một trong những kiến trúc sư của các cuộc cải cách Perestroika cuối thập niên 1980.
En 1294, Eduardo solicitó una subvención de la mitad de los ingresos administrativos.
Năm 1294, Edward yêu cầu được cung cấp một nửa doanh thu giáo sĩ.
Mientras trabajaba en la cocina, escuchaba a Eduardo a ratos intentar decir en voz alta los sonidos de las letras y las palabras.
Trong khi đang làm việc trong nhà bếp, thỉnh thoảng chị lắng nghe Eduardo cố gắng đánh vần các chữ cái và các từ.
Eduardo había aceptado a regañadientes, siempre y cuando los lores rechazaran el presupuesto después de dos elecciones sucesivas.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
Al aumentar el conocimiento de Eduardo y de María en cuanto al Evangelio, también se fortalecieron sus testimonios.
Khi Eduardo và María hiểu thêm về phúc âm, thì chứng ngôn của họ cũng phát triển.
Eduardo pudo gobernar en relativa paz por más de diez años.
Edward cai trị trong một nền hòa bình tương đối khoảng 10 năm.
Una línea argumental surgió del tratado de 1259 acordado por el abuelo de Eduardo, Enrique III, según el cual este último había aceptado rendir homenaje por Gascuña; los abogados de Eduardo observaron que este tratado, que sustentaba el tratado de Eduardo de 1303 con Francia, había sido un acuerdo bilateral entre ambos reyes en lugar de un acuerdo feudal convencional.
Một phe lập luận là bắt nguồn từ hiệp ước năm 1259 được ký bởi ông nội của Edward, Henry III, theo đó Henry đã đồng ý làm lễ phiên thần cho vùng Gascony; các luật sư của Edward quan sát thấy rằng hiệp ước này, mà cơ sở là Hiệp ước năm 1303 với Pháp, là một thỏa thuận song phương giữa hai vị vua, chứ không phải là một thỏa thuận phong kiến thông thường.
Un servicio regular comenzó en 1911; Los sellos postales Eduardo VII de Fiyi fueron sobreimpresos en GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE y se pusieron a la venta el 1 de enero de ese año, seguidos en marzo por un conjunto de cuatro sellos que representan a un árbol Pandanus, inscrito en GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORADO.
Một dịch vụ bình thường bắt đầu vào năm 1911; Tem bưu chính Edward VII của Fiji bị in quá GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE và bán vào ngày 1 tháng 1 trong năm đó, cùng với một bộ bốn con tem vào tháng 3 có vẽ hình cây Pandanus, mô tả GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORATE.
En comparación, a su padre Eduardo I le costó alrededor de £ 15 000 construir el castillo y las murallas de Conwy, mientras que el ingreso anual de un noble del siglo XIV como Richard le Scrope era de alrededor de £ 600. Las historias anteriores de Eduardo II le consideraban poco educado, principalmente porque tomó su juramento de coronación en francés —en lugar de latín— y debido a su interés en artesanías agrícolas.
Để tiện so sánh, cha của Edward, Edward I, chi khoảng £15.000 để xây dựng lâu đài và tường thành ở Conwy, trong khi thu nhập hàng năm của một quý tộc thế kỉ XIV như Richard le Scrope là khoảng £600 một năm. ^ Edward II thuở thiếu thời được xem là không được giáo dục tốt, nguyên do chủ yếu là vì ông đã đọc tuyên thệ đăng quang bằng tiếng Pháp, thay vì tiếng La Tinh và vì ông có niềm say mê với thủ công nông nghiệp.
Además, al igual que su padre, Eduardo era dedicado a su esposa y fiel con ella durante su vida de casados, una rareza entre los monarcas del momento.
Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân - một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó.
Godwin y Gytha tuvieron varios hijos, especialmente sus hijos Svend, Haroldo, Tostig, Gyrth y Leofwine y una hija, Edith de Wessex (1029-1075), que se convirtió en reina consorte de Eduardo el Confesor.
Harold là một con trai của Godwin một tay Bá tước hùng mạnh xứ Wessex và vợ của ông là Gytha Thorkelsdóttir, Godwin và Gytha có nhiều con cái, những người con trai đặc biệt là Sweyn, Harold, Tostig, Gyrth và Leofwine và một người con gái tên Edith xứ Wessex (năm 1029-1075), người đã trở thành Hoàng hậu của vua Edward Sám Hối.
Recibí este paquete de Eduardo.
Em nhận được cái gói của Eduador gởi từ Colombia.
Los contemporáneos de Eduardo criticaron su actuación como rey y señalaron sus fracasos en Escocia y el régimen opresivo de sus últimos años, aunque los académicos del siglo XIX argumentaron posteriormente que el crecimiento de las instituciones parlamentarias durante su reinado fue un acontecimiento positivo para Inglaterra a largo plazo.
Nhiều chỉ trích Edward từ những người đương thời về vai trò quân vương của ông, nhấn mạnh những thất bại của ông ở Scotland và những năm cuối đầy áp bức của triều đại, dù cho các học giả cuối thể kỉ XIX lập luận rằng sự tiến triển triển của các tổ chức Quốc hội trong triều đại của ông là sự chỉ dấu tích cực cho đất nước Anh mà trong thời gian dài chưa đạt được.
Eduardo fue derrotado y huyó a Gales, donde fue capturado en noviembre.
Vương quyền của Edward sụp đổ và ông đào tẩu sang xứ Wales, để rồi bị bắt vào tháng 11 cùng năm.
María de Teck, esposa del rey Jorge V, madre de los reyes Eduardo VIII y Jorge VI.
Mary xứ Teck - vợ của Vua George V của Anh, mẹ của Edward VIII và George VI.
“Registramos el sonido que emite la gallina cuando encuentra alimento para los pollitos”, indica Luis Bate, de la Universidad de la isla del Príncipe Eduardo.
Bản báo cáo nói: “Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhiều trong môi trường khô ráo, thiếu oxy.
¿Cuándo fue con Eduardo?
Cậu tìm gặp Eduardo khi nào?
2 Eduardo sabía que Jehová quería que volviera con su familia.
2 Anh Đức biết rằng việc đoàn tụ với gia đình sẽ làm Đức Giê-hô-va vui lòng.
Eduardo dice: “Me he dado cuenta de que si Susy y yo analizamos juntos temas espirituales con regularidad, nos resulta más fácil enfrentarnos a los problemas y aliviar nuestras preocupaciones”.
Anh Ed, chồng chị Sue, bộc bạch: “Tôi nhận thấy khi tôi và Sue thường xuyên cùng nhau thảo luận về tâm linh, chúng tôi đối phó với các vấn đề tốt hơn và dễ kiểm soát được nỗi lo lắng hơn trước”.
UU., y es hijo de Eduardo y Consuelo Ochoa. Creció entre California y México.
Khi còn là thanh niên, ông được kêu gọi phục vụ một nhiệm vụ đặc biệt về công vụ ở Mexico.
Llegó Eduardo y tiene el ingrediente clave.
Canh giờ cực chuẩn.Eduardo đây rồi, và cậu ấy biết công thức trọng tâm

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eduardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.