efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền mặt, có thật, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efectivo
tiền mặtnoun (Dinero en forma de billetes y monedas.) En este negocio hay mucho efectivo y mucha gente que lo pide. Việc kinh doanh này cần có nhiều tiền mặt và cần nhiều người tiếp tay lắm. |
có thậtadjective para saber si realmente es o no efectivo. để biết nó có thật sự đạt hiệu quả hay không. |
thậtadjective Solo quería algo de efectivo rápido para reiniciar mi vida. Anh muốn kiếm tiền thật nhanh để làm lại cuộc đời. |
Xem thêm ví dụ
RR es puntos o premios en efectivo ganados en el round robin. VB là số điểm thưởng hoặc tiền thưởng giành được ở giai đoạn Vòng Bảng. |
¿Efectivos? Thành công hả? |
Ahora, hizo retiros de efectivo por 9.999 dólares de esta cuenta ocho veces distintas. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
Me di cuenta que dinero en efectivo en la mano. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Y creo que encontramos esta tremenda variación porque supone una solución muy efectiva a un problema biológico muy básico, que es hacer llegar el esperma al lugar donde se encuentra con los óvulos para formar cigotos. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado. Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước. |
Da miedo, pero es efectivo con los estudiantes. Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh. |
esto es una tonelada de cocaína y esto es el efectivo que proviene de la venta de esa cocaína. Một tấn cocaine trông như thế này. |
Hay mucha evidencia que las compañías de diversos géneros y etnias son más efectivas. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
Nuestros efectivos no hallaron nada. Nhưng nỗ lực của ta gặp trở ngại. |
Suficiente efectivo para comprarse una pista de carreras. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Daniel Tack afirmó que "la opción de la tienda en efectivo en este juego free to play es completamente discreta e innecesaria ". Daniel Tack tuyên bố rằng "tùy chọn cửa hàng tiền mặt trong một tựa game free-to-play thế này là is hoàn toàn không gây phiền hà và không cần thiết". |
No creo que la fuerza sea un tratamiento efectivo, y creo que utilizar la fuerza contra una persona terriblemente enferma es algo terrible. Tôi không nghĩ bạo lực là phương pháp trị liệu hiệu quả, và tôi cho rằng việc sử dụng nó là một điều vô cùng tồi tệ đối với những người mang trong mình căn bệnh hiểm nghèo. |
Necesitamos más de estos en el sistema de salud si queremos que sea efectiva la transición de un sistema de cuidado de enfermedades a uno de cuidado de la salud. Chúng ta cần nhiều người như thế trong hệ thống y tế nếu ta thật sự sẽ làm nó hiệu quả, trong việc chuyển từ hệ thống chăm sóc bệnh sang hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
Pero ¿es la manera más efectiva y productiva de vivir la vida? Nhưng nó có phải là cách có hữu ích và hiệu quả nhất? |
Pero hoy quiero contarles algo sobre una prótesis en la que estamos trabajando que pienso, tiene el potencial para marcar una diferencia mucho más efectiva. Lo que haré es mostrarles cómo funciona. Permítanme retroceder Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào. |
El P-47 demostró ser efectivo en el combate aéreo frente a la Luftwaffe, pero demostró además ser especialmente capaz en el rol de ataque a tierra. Chiếc P-47 rất có hiệu quả trong không chiến, nhưng tỏ ra đặc biệt phù hợp trong vai trò tấn công mặt đất. |
Han ganado cuatro contratos gubernamentales para utilizar sus 100 ambulancias, y son ahora una de las más grandes y efectivas compañias de ambulacias en India. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
Estas nubes densas y bajas son realmente efectivas como sombrillas. Những loại mây thấp và dày cực kì hiệu quả để che phủ. |
No se trataba ya de un problema científico que resolver, sino de un efectivo y grave peligro que eludir. Bây giờ không còn là chuyện giải quyết một vấn đề khoa học thú vị nữa, mà là một nguy cơ nghiêm trọng. |
Lo quisiera en efectivo. Tiền mặt thì tốt.. |
Este artículo estima el valor de jefes de gobierno, «es más una arte que una ciencia» y señala que en el caso de Castro, los autores utilizaron un método de flujo de efectivo contado varias compañías del Estado y asumiendo que una porción de la ganancia es recibida por Castro. Bài báo chú ý rằng tài sản ước tính dành cho những người lãnh đạo chính phủ chỉ là "ước đoán" (more art than science - nhiều nghệ thuật hơn là khoa học), và chỉ ra rằng với trường hợp của Castro tác giả đã sử dụng phương pháp tính dòng tiền khấu trừ của một vài công ty nhà nước, và giả sử một phần lợi nhuận đó chảy vào túi Castro. |
¿Crees que la suerte va a tener el dinero en efectivo? Anh có cho là Lucky đang giữ số tiền không? |
De tres estudios diferentes sabemos que para tres tipos de dolor una inyección de agua con sal es más efectiva para el dolor que una píldora de azúcar, que tomar una píldora placebo sin medicamento; no porque la inyección o las píldoras hagan algo físico en el cuerpo, sino porque una inyección parece una intervención más drástica. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
Cuando el cambio sea efectivo, el ID personalizado será el identificador principal con el que reconocer tus obras. Sau khi ra mắt mô hình mới, ID tùy chỉnh sẽ trở thành giá trị nhận dạng chính mà bạn có thể sử dụng để tham chiếu các tác phẩm của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới efectivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.