efectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ efectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả là, quả thật, quả thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efectivamente

quả là

adverb

es, efectivamente, tan solo verlo evolucionar.
một cách hiệu quả là nhìn nó phát triển.

quả thật

adverb

encontramos efectivamente que estas moscas alimentadas con cocaína
chúng ta quả thật thấy những con ruồi hít cocaine này

quả thực

adverb

Y efectivamente, esto es exactamente lo que las estrellas hacen.
quả thực đó chính là công việc của các ngôi sao.

Xem thêm ví dụ

Efectivamente el gobierno no incluye la población de los campos refugiados de Nepal y otras personas forzadas a salir del país que son aproximadamente 125.000.
Số liệu của chính phủ không bao gồm những người đang sống trong các trại tị nạn ở Nepal và những người khác buộc phải rời khỏi Bhutan, tổng cộng khoảng 125.000 người, đa số họ đã định cư tại Mỹ.
El ciclo de la lluvia, esta fábrica de lluvia, alimenta efectivamente una economía agrícola de unos 240 mil millones de dólares en América latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Efectivamente, la comunicación es fundamental para tener un matrimonio estable.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
Entonces, como conclusión, la undécima razón para el optimismo, además del ascensor espacial, es que creo que con tecnología, entretenimiento y diseño podemos efectivamente aumentar el tonelaje de la felicidad humana en el planeta.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
Efectivamente, se trata del barrio de los ricos.
Đây là khu vực của người giàu.
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Se me ocurrió una vez o dos veces que, después de todo, Chester fue, quizás, el hombre para hacer frente a efectivamente con este tipo de desastres.
Nó xảy ra với tôi một lần hoặc hai lần, sau khi tất cả, Chester, có lẽ, người đàn ông để đối phó hiệu quả với một thảm họa như vậy.
Aprendimos a hacerlo más efectivamente con un nuevo tipo de unidad de confinamiento, la Unidad de Control Intensivo (IMU), la versión moderna del "hoyo".
Một cách để chúng tôi làm việc hiệu quả hơn một dạng đơn vị nhà mới gọi là Đơn vị Quản Lý Tập Trung, IMU, phiên bản hiện đại của "lỗ hổng".
Dado que se dirigen al mismo grupo de clientes, es imperativo que las versiones gratuitas y pagadas sean efectivamente diferenciadas.
Do họ nhắm đến cùng một nhóm khách hàng, nên các phiên bản miễn phí và trả phí phải được phân biệt một cách hiệu quả.
Sin embargo están experimentando algo tan increíblemente puro, que es anterior al sonido que efectivamente está sucediendo.
Nhưng, họ trải nghiệm cái gì đó thật là nguyên chất đến kỳ lạ mà chúng có trước khi âm thanh thực sự có.
Los seguidores del sacerdote católico Charles Coughlin habían amenazado con disolver la asamblea, y, efectivamente, a mitad del discurso del hermano Rutherford, centenares de personas encolerizadas comenzaron a abuchearlo y a gritar eslóganes como “¡Heil Hitler!”
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
Y efectivamente esto se confirmó definitivamente a finales de Mayo.
Điều này đã được xác nhận vào cuối tháng 9.
(Romanos 7:25.) Efectivamente, el rescate proviene de Dios mediante Jesucristo.
(Rô-ma 7:25). Đúng vậy, sự giải cứu đến từ Đức Chúa Trời qua Chúa Giê-su Christ.
Efectivamente, Dios es humilde.
Nhưng tính khiêm nhường của Đức Chúa Trời bao hàm điều gì?
Hoy, el agotamiento de la pesca marítima es tan importante que efectivamente está afectando la habilidad del pobre, del pescador artesanal y de aquellos que pescan como forma de vida, para alimentar a sus familias.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
La razón por la que se echó a Adán del jardín fue para que ‘no alargara la mano y efectivamente tomara fruto también del árbol de la vida y comiera y viviera’, sí, ¡para siempre!
Chúng ta được biết lý do A-đam bị đuổi ra khỏi vườn là để ông không thể ‘giơ tay lên hái trái cây sự sống mà ăn và được sống’—đúng vậy, sống đời đời!
Cuando se consideran dichos acontecimientos junto con otras indicaciones bíblicas de que el Reino celestial de Dios ya está gobernando, tenemos base suficiente para concluir que, efectivamente, estamos en los últimos días.
Khi xem xét cùng với những dấu hiệu Kinh-thánh cho biết Nước trên trời của Đức Chúa Trời hiện đang cai trị, ta có bằng chứng vững vàng để kết luận thời kỳ này quả thật là những ngày sau rốt.
Sin embargo, todavía hay muchas mujeres que, desde principios de noviembre hasta fin de año, en comparación con sus colegas masculinos, están trabajando efectivamente gratis.
Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều, rất nhiều phụ nữ từ đầu tháng tháng 11 cho đến cuối năm, khi so sánh với các đồng nghiệp nam của họ, đang làm rất hiệu quả mà lại không công.
Y uno se pone en un estado de pánico en que no sabe, y efectivamente no sabe.
Và bạn đẩy mình vào tình trạng hoảng loạn khi bạn không biết, và thế là bạn không biết.
Esta palabra efectivamente tiene este significado.
Bài thơ quả là có mang ý nghĩa tượng trưng đó.
Efectivamente, la Biblia dice que Satanás causó la enfermedad de Job.
Đúng vậy, Kinh Thánh nói căn bệnh của Gióp do Sa-tan gây ra.
Un país como Estados Unidos tiene el doble de comida en sus anaqueles de tiendas y restaurantes que lo que efectivamente necesita para alimentar a la población.
Vì vậy, một quốc gia như Mỹ có lượng thức ăn trên các kệ hàng và nhà hàng gấp đôi lượng thức ăn cần để nuôi sống người dân.
Por ello, antes de haberse disparado algún arma, los soviéticos habían dividido efectivamente la ciudad en dos, controlando todas las cabezas de puente y estaban protegidos en la retaguardia por el ancho río Danubio.
Vì thế trước khi bất kỳ viên đạn nào được bắn ra, quân Liên Xô đã hoàn toàn cắt đôi thành phố, kiểm soát mọi đầu cầu, và được bảo vệ từ phía sau bởi dòng sông Danube rộng lớn.
Este evento se ha grabado en el Panel 3 de Piedras Negras; no hay registros del reinado de Yoaat B'alam II en Yaxchilán, lo que indica que los registros fueron posteriormente destruidos si efectivamente había gobernado allí.
Sự kiện này đã được ghi lại trên Bảng điều khiển 3 của Piras Negras; không có hồ sơ nào về triều đại của Yopaat B'alam II tại chính Yaxchilan, cho thấy rằng bất kỳ tư liệu lịch sử nào sau đó đã bị phá hủy nếu ông thực sự cai trị ở đó.
Hay además algunos asuntos sobre el modelo de negocio y sobre cómo tratar de mercadearlo efectivamente y ponerlo al alcance de la gente.
Rồi đến vấn đề thương mại về việc làm thế nào để quảng bá một cách hiệu quả và đưa nó đến tay mọi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.