eficacia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eficacia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficacia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eficacia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu lực, hiệu năng, hiệu quả, Nguồn điện, hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eficacia

hiệu lực

(virtue)

hiệu năng

(output)

hiệu quả

(effectiveness)

Nguồn điện

(power)

hiệu ứng

Xem thêm ví dụ

b) ¿Cómo podemos conservar la eficacia de ésta?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
10 Podemos aumentar nuestra eficacia siendo discernidores al predicar de casa en casa.
10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu.
Acercándonos a Dios y poniendo en práctica principios bíblicos de probada eficacia.
Bằng cách đến gần Đức Chúa Trời và áp dụng các nguyên tắc trong Lời của ngài là Kinh Thánh, tức những nguyên tắc đã chứng tỏ hữu ích qua hàng thế kỷ.
Nos advirtió que en nuestros días habría quienes “tendrán apariencia de piedad, pero negarán la eficacia de ella” (2 Timoteo 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
Segundo, en ocasiones, sin importar con cuánta eficacia apliquemos ese método, es posible que lleguemos a la conclusión equivocada.
Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai.
Durante su mandato, Andrópov trató de mejorar la economía aumentando la eficacia de la gestión sin cambiar los principios de la economía socialista.
Trong thời cầm quyền của mình, Andropov đã nỗ lực cải thiện nền kinh tế bằng cách tăng hiệu quả quản lý mà không thay đổi các nguyên tắc của kinh tế xã hội chủ nghĩa.
“¿Adoptamos solo una ‘apariencia de piedad, mas negando la eficacia de ella’?[
“Chúng ta chỉ theo ′hình thức tin kính′ trong khi chối bỏ ′quyền năng mà nhờ đó′ có được không?
A partir de 2015, 17 de los 50 estados en los Estados Unidos requiere a los estudiantes de la escuela secundaria estudiar las finanzas personales antes de graduarse.La eficacia de la educación financiera en la audiencia general es objeto de controversia.
Tính đến năm 2015, 17 trong số 50 tiểu bang ở Hoa Kỳ yêu cầu học sinh trung học phải học tài chính cá nhân trước khi tốt nghiệp.
Ha habido una gran cantidad de investigaciones llevadas a cabo mirando el vínculo entre el logro de los objetivos deseados, los cambios en la auto-eficacia y la integridad y finalmente los cambios de bienestar subjetivos.La eficacia de la meta se refiere a la probabilidad que tiene un individuo para poder tener éxito en el logro de su meta.
Đã có rất nhiều nghiên cứu được tiến hành nhằm tìm kiếm mối liên kết giữa việc đạt được các mục tiêu mong muốn, những thay đổi sự tự tin vào năng lực bản thân và tính toàn vẹn và cuối cùng là những thay đổi đối với hạnh phúc chủ quan. Hiệu quả mục tiêu đề cập đến khả năng một cá nhân thành công trong việc đạt được mục tiêu của họ.
b) Relate experiencias sobre la probada eficacia del libro Creador.
(b) Hãy kể lại kinh nghiệm chứng tỏ sách Đấng Tạo Hóa hữu hiệu.
Saber cuántas personas hacen clic o tocan en un anuncio y cuántas impresiones se han publicado te ayudará a medir la eficacia del anuncio.
Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó.
¿Podríamos, de hecho, animar a todas las empresas existentes que tienen medicamentos en sus congeladores, que se sabe son seguros para los humanos pero que nunca funcionaron en cuanto a su eficacia para los tratamientos para los cuales fueron diseñados?
Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không?
Antes de hacer la revisita, repase lo que consideró en la visita inicial para que así pueda desarrollar con más eficacia el tema que captó el interés de la persona.
Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe.
Un análisis reciente de un total de 201 estudios acerca de la eficacia de los cursos sobre el manejo del dinero concluyó que estos cursos no tenían ninguna repercusión.
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
Mientras estamos en el ministerio del campo, pudiéramos pedirle a Dios, no solo su bendición sobre nuestros esfuerzos, sino también sabiduría, prudencia, generosidad, franqueza de expresión, o ayuda respecto a toda debilidad que estorbe nuestra eficacia al testificar.
Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn.
Si conseguimos su sangre podremos elevar la eficacia viral del Lucero al 100%.
Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%.
Ustedes, niños de la Primaria, hombres y mujeres jóvenes en los programas para la juventud, y ustedes fieles misioneros que están en el servicio, realizan más cosas con más eficacia de lo que yo pude hacer cuando tenía la edad de ustedes.
Các em là các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi, các em là các thiếu niên và thiếu nữ trong các chương trình của giới trẻ, và các em là những người truyền giáo kiên quyết hiện đang phục vụ đều đang làm nhiều việc có hiệu quả hơn tôi đã có thể làm vào độ tuổi của các em.
HAGAMOS DE LA EFICACIA NUESTRA META
LÀM THÀNH MỘT MỤC TIÊU
Con el tiempo, podrá ajustar su estrategia para asegurarse de que funciona con la mayor eficacia posible.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Teniendo dientes muy pequeños y surcados, no habrían podido masticar las plantas resistentes y fibrosas con tanta eficacia como otros dinosaurios del mismo período.
Sở hữu hàm răng nhỏ, lởm chởm, chúng không thể nhai những thực vật dai, xơ cứng hiệu quả như những con khủng long khác trong cùng thời kỳ.
Entre esos hechos se incluye la naturaleza de la Trinidad y nuestra relación con sus tres integrantes, la eficacia de la Expiación y la realidad de la Restauración.
Những sự kiện như vậy gồm có thiên tính của Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn, sự hữu hiệu của Sự Chuộc Tội và sự thật về Sự Phục Hồi.
Veinte años después, como obispo, tuve la oportunidad de ver la eficacia de un consejo, no sólo en el centro de reuniones, sino también en las montañas.
Hai mươi năm sau, với tư cách là giám trợ, tôi đã có cơ hội để thấy được hiệu quả của một hội đồng, không phải chỉ trong nhà hội không thôi, mà còn ở trên núi nữa.
Al evaluar la eficacia de los canales, utilice modelos de atribución que reflejen sus objetivos publicitarios y modelos de negocio.
Khi đánh giá hiệu quả của các kênh, hãy sử dụng mô hình phân bổ phản ánh mục tiêu quảng cáo và mô hình kinh doanh của bạn.
Pero ¿hemos pensado también en aprovechar toda oportunidad para dar testimonio informal, procurar que las presentaciones sean más significativas, mejorar la eficacia de las revisitas y esmerarnos por conducir estudios bíblicos progresivos?
Nhưng bạn cũng đã nghĩ đến việc nắm lấy mọi cơ hội để làm chứng bán chính thức, gắng làm cho lời trình bày có ý nghĩa hơn, hữu hiệu hơn trong việc viếng thăm lại và cố gắng điều khiển những cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà được tiến bộ hơn không?
El concepto de eficacia basicamente se reduce a si alguien cree que tiene la capacidad de cambiar su comportamiento o no.
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficacia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.