efektivní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efektivní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efektivní trong Tiếng Séc.

Từ efektivní trong Tiếng Séc có nghĩa là có hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efektivní

có hiệu quả

adjective

Polární záře byla efektivní, ale narušená etikou svého tvůrce.
Northern lights có hiệu quả nhưng bị huy hoại bới đạo đức của người sáng tạo nó.

Xem thêm ví dụ

A co se týče prezidentových zkušeností, tak byl u moci během jedné z nejméně efektivních dekád za celou historii Kongresu.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
Začlenění mistrovství v nauce do výuky, zatímco se budete věnovat výuce Knihy Mormonovy v dané posloupnosti, bude vyžadovat, abyste s výukou začínali včas a efektivně využívali čas ve třídě.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
Stal se efektivním altruistou, když spočítal, že s penězi, které si pravděpodobně vydělá za svou kariéru, akademickou kariéru, by byl schopen darovat dostatek na to, aby bylo 80. 000 lidí vyléčeno ze slepoty v rozvojových zemích a že mu stále zůstane dost na zachování adekvátního životního standardu.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
U obsahových kampaní s ECPC měření konverzí nutné není. Díky údajům o konverzích však snáze zjistíte, zda jsou reklamy efektivní.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Zaujetí zaměstnanců je efektivní, protože: zaměstnanci se rádi účastní aktivit, které řeší dané problémy, řešení problémů vytváří dobré vztahy a zodpovědnost vůči zaměstnavateli, může zvýšit výkonnost, soutěžní aktivity podporují celkové výsledky.
Sự tham gia của nhân viên có hiệu quả vì: nhân viên thích các hoạt động giải quyết vấn đề; giải quyết vấn đề tạo ra quyền sở hữu; nó thể tăng công suất; các hoạt động cạnh tranh khuyến khích một triển vọng dựa trên kết quả.
Je pravda, že někteří jsou méně efektivní než jiní, ale téměř vždy je zde upřímné úsilí poskytovat smysluplnou službu v duchu evangelia.
Sự thực thì một số người ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Je to velice efektivní zařízení.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Nebylo to zrovna efektivní, ale byly to staré dobré časy.
Không hẳn hiệu quả nhưng vui cực.
Udržitelný rozvoj a udržitelná spotřeba závisí na určitých faktorech, jako jsou: Efektivní využívání zdrojů a minimalizace odpadů a znečištění, využití obnovitelných zdrojů v rámci jejich obnovitelné kapacity, plnější životní cykly výrobků, mezigenerační a intergenerační spravedlnost.
Phát triển bền vững cũng như tiêu dùng bền vững dựa vào một số tiền đề nhất định như: Sử dụng khôn ngoan các nguồn lực, và giảm thiểu chất thải và ô nhiễm; Sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo trong khả năng tái tạo; Các vòng đời sản phẩm Fuller; và Sự công bằng giữa các thế hệ và trong một thế hệ
A já si myslím, že to, že se setkáváme s tolika úžasnými variantami je to, že je to velice efektivní řešení úplně základního biologického problému, a sice dostat sperma tam, kde se setká s vajíčky a vytvoří zárodky.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Mezilidské vztahy nejsou efektivní.
Mối quan hệ của con người không hiệu quả.
Naučil jsem se jak efektivně komunikovat přes hranice, aniž by mě chytili.
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
Děsivý, ale efektivní vůči studentům.
Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh.
Váš úspěch jakožto učitele v mnoha ohledech závisí na tom, nakolik efektivně pomáháte členům třídy studovat samostatně a povzbuzujete je k tomu.
Trong nhiều cách, sự thành công của các anh chị em với tư cách là một giảng viên tùy thuộc vào việc các anh chị em giúp đỡ và khuyến khích các học viên hữu hiệu như thế nào để tự mình học tập.
Je ale možné seskupit je do několika všeobecných oblastí výukových metod, dovedností či přístupů, které jsou pro efektivní výuku zcela zásadní.
Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được.
Přestože má radost ze svého nového povolání jakožto učitelka semináře, láme si hlavu nad tím, jak se každý den zvládne připravit na efektivní výuku: „Připadá mi, že připravit si a odučit lekci každý den je obrovský závazek.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
Sestra Letortová říká, že tato činnost byla jednoduchá, ale efektivní – nejen díky tomu, že ti, kteří nepřišli, poznali, že na ně někdo pamatuje, ale i díky tomu, že ty, které vzkazy psaly, více myslely na druhé.
Chị ấy nói rằng sinh hoạt đó rất giản dị nhưng hữu hiệu, không những đó là cách để các em không có mặt biết rằng các em ấy đã được nhớ đến, mà còn cho các em đã viết những lá thư ngắn đó để quan tâm đến nhau hơn.
Potřebujeme efektivně demokratizovat sběr dat.
Chúng ta cần dân chủ hóa một cách hiệu quả dữ liệu tình báo về các nguy cơ.
Odstavec týkající se výuky, který je součástí Cíle Seminářů a institutů náboženství, naznačuje, že efektivní učitel má mít důvěru v moc slova Božího, víru v Pána a v Ducha Svatého a důvěru ve studenty.
Đoạn “giảng dạy” trong Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý ám chỉ rằng một giảng viên hữu hiệu cần phải tin tưởng vào quyền năng của lời Thượng Đế, đức tin nơi Chúa và Đức Thánh Linh cũng như tin tưởng vào các học viên.
Nemyslím si, že násilí je efektivní léčba. Použití násilí vůči člověku se závažnou nemocí je něco strašného.
Tôi không nghĩ bạo lực là phương pháp trị liệu hiệu quả, và tôi cho rằng việc sử dụng nó là một điều vô cùng tồi tệ đối với những người mang trong mình căn bệnh hiểm nghèo.
Efektivní pro zamoření radiusu 100 mil
Hiệu quả sẽ nắm trong bán kính 100 dặm.
Před nastavení testu si přečtěte doporučené postupy pro efektivní experimenty.
Trước khi thiết lập thử nghiệm, hãy xem lại các phương pháp tốt nhất để chạy thử nghiệm hiệu quả.
Takže pokud by neinvestovala do efektivní prevence, musela by řešit krytí nákladů na pozdější léčbu, a ty by byly podstatně vyšší.
Vì vậy, nếu bà không đầu tư vào một biện pháp phòng trừ có hiệu quả thì bà sẽ phải đối mặt với chi phí của việc điều trị sau này, và rõ ràng rằng những chi phí đó cao hơn nhiều
Je efektivní, když si samy vyberou, co chtějí dělat: "Chceme vyčistit tuhle řeku, aby v ní znovu mohly žít ryby.
Điều đó rất hiệu quả, nhưng nếu chúng tự quyết định, "Chúng con muốn làm sạch dòng sông này và đưa cá về nơi từng là nơi chúng ở.
Nezvyklé, ale efektivní.
Lạ thường, nhưng hiệu quả.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efektivní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.