eff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eff trong Tiếng Anh.

Từ eff trong Tiếng Anh có các nghĩa là địt, đụ, đéo, làm tình, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eff

địt

đụ

đéo

làm tình

yêu

Xem thêm ví dụ

But what if we ask Eff?
Nhưng còn nếu chúng ta hỏi ngài Eff?
Now, we can be sure that asking either Tee or Eff a question put this way will yield 'ozo' if the hypothetical question is true and 'ulu' if it's false regardless of what each word actually means.
Giờ, chúng ta có thể chắc chắn rằng dù hỏi Tee hay là Eff một câu hỏi như trên sẽ đều nhận được câu trả lời là "ozo" nếu câu giả định là đúng và "ulu" nếu nó sai, bất kể việc ta có biết hay không nghĩa của hai từ này.
And if 'ozo' actually means no, then the answer to our embedded question is 'ulu,' and both Tee and Eff still reply 'ozo,' each for their own reasons.
Và nếu "ozo" quả thực mang nghĩa là không, thì câu trả lời chính xác cho câu hỏi của chúng ta là ''ulu," và cả ngài Tee và Eff vẫn sẽ trả lời "ozo" bởi mỗi người đều có lý do riêng.
Just don't eff up your solo.
Hát solo cho đàng hoàng vào đấy.
Tee's answers are always true, Eff's are always false, and Arr's answer is random each time.
Tee luôn trả lời đúng, Eff luôn trả lời sai, và câu trả lời của Arr có thể đúng hoặc sai.
But otherwise, you're talking to either Tee or Eff, and as we know, getting 'ozo' from either one means your hypothetical question was correct, and the left overlord is indeed Arr.
Mặt khác, nếu người đó lại là Tee hoặc Eff, như đã biết, một trong hai trả lời "ozo" nghĩa là câu giả định trên đã đúng, và vị lãnh chúa còn lại chắc chắn là Arr.
"33 Horrible Insurgent Reviews That'll Piss Fans the Eff Off".
Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015. ^ “33 Horrible Insurgent Reviews That’ll Piss Fans the Eff Off”.
Then we can use the second to find out whether its Tee or Eff.
Sau đây sẽ là câu hỏi thứ hai để nhận biết Tee và Eff.
Seth Schoen , EFF 's staff technologist , wrote on the EFF blog Jan. 3 .
Seth Schoen , chuyên gia công nghệ của EFF đã viết trên blog của EFF vào ngày 3/1 .
The names of the letters are rarely spelled out, except when used in derivations or compound words (for example tee-shirt, deejay, emcee, okay, aitchless, etc.), derived forms (for example exed out, effing, to eff and blind, etc.), and in the names of objects named after letters (for example em (space) in printing and wye (junction) in railroading).
Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y).
The only way off is to appease its three alien overlords, Tee, Eff, and Arr, by giving them the correct artifacts.
Cách duy nhất để quay về là làm vừa lòng ba vị lãnh chúa ở đây, Tee, Eff, và Arr, bằng cách cống cho họ những cổ vật thích hợp.
The feasibility of cracking DES quickly was demonstrated in 1998 when a custom DES-cracker was built by the Electronic Frontier Foundation (EFF), a cyberspace civil rights group, at the cost of approximately US$250,000 (see EFF DES cracker).
Khả năng phá mã DES được chứng minh thêm lần nữa vào năm 1998 khi tổ chức Electronic Frontier Foundation (EFF), một tổ chức hoạt động cho quyền công dân trên Internet, xây dựng một hệ thống chuyên biệt để phá mã với giá thành 250000 đô la Mỹ (Xem thêm: hệ thống phá mã DES của EFF).
Join EFF in resolving to encrypt your disks 2012 , " Schoen wrote , noting that there are several easy-to-use tools available , including Microsoft 's BitLocker or TrueCrypt .
EFF tham gia vào việc giải quyết để mã hóa ổ đĩa của bạn trong năm 2012 " , Schoen đã viết và lưu ý rằng có một số công cụ có sẵn rất dễ sử dụng dữ bao gồm phần mềm BitLocker của Microsoft hoặc TrueCrypt .
For example, when using English, the expression "ƒ(x)" is conventionally pronounced "eff of eks", where the insertion of the preposition "of" is not suggested by the notation per se.
Ví dụ, khi sử dụng tiếng Anh, biểu thức ", "ƒ (x)" thường được phát âm là "eff of eks", nơi chèn giới từ "of" không được gợi ý bởi ký hiệu.
Smoking dope in the bathroom, telling teachers to eff off.
Hút cần sa trong nhà vệ sinh, chửi rủa giáo viên.
Part of his donation funded a new title for EFF's staff attorney Julie Samuels: The Mark Cuban Chair to Eliminate Stupid Patents.
Một phần của sự đóng góp của ông đã tài trợ một danh hiệu mới cho luật sư nhân viên của EFF, Julie Samuels: Chủ tịch Mark Cuban để loại bỏ các bằng sáng chế ngu ngốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.