eel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eel trong Tiếng Anh.

Từ eel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá chình, lươn, con lươn, Cá chình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eel

cá chình

noun (any fish of the order Anguilliformes)

That's the biggest moray eel I ever saw.
Đó là con cá chình bự nhất mà tôi từng thấy.

lươn

noun (any fish of the order Anguilliformes)

Some people dislike eels because they look like snakes.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

con lươn

noun

I'm going to put like an electric eel in one of these tubes.
Em sẽ bỏ con lươn điện vào một trong mấy cái ống kia.

Cá chình

That's the biggest moray eel I ever saw.
Đó là con cá chình bự nhất mà tôi từng thấy.

Xem thêm ví dụ

The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils.
Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó.
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
EELS is perhaps best developed for the elements ranging from carbon through the 3d transition metals (from scandium to zinc).
EELS mạnh nhất đối với các nguyên tố nằm trong dải từ các bon tới các kim loại chuyển tiếp (nhóm 3d).
Drawling- master was an old conger- eel, that used to come once a week:
Drawling- master là một con lịch cũ- cá chình, được sử dụng đến một lần một tuần:
The notacanthiforms are much more eel-like than the albuliforms; for instance, the caudal fin has disappeared.
Tuy nhiên, các loài Notacanthiformes giống cá chình hơn các loài Albuliformes; ví dụ, các vây đuôi đã biến mất.
It is the only genus in the family Saccopharyngidae, and is part of the derived lineage of the "saccopharyngiforms," which includes other mid-water eel species.
Nó là chi duy nhất trong họ Saccopharyngidae và là một phần của dòng dõi phái sinh gọi là "saccopharyngiforms" (dạng cá chình họng túi), trong đó còn bao gồm một vài loài cá chình tương tự sinh sống ở các cột nước giữa.
In June 2017, MIS conducted a month-long successful thermal vacuum chamber test at NASA Ames Research Center’s Engineering Evaluation Laboratory (EEL) on its Extended Structure Additive Manufacturing Machine (ESAMM) technology.
Vào tháng 6 năm 2017, MIS đã tiến hành thử nghiệm buồng chân không thành công kéo dài một tháng tại Phòng thí nghiệm đánh giá kỹ thuật của Trung tâm nghiên cứu NASA (EEL) về công nghệ sản xuất đắp dần cấu trúc mở rộng (ESAMM).
He once tried to feed a slave to the eels in his fish pond for simply dropping a dish.
May thay, Hoàng đế có mặt ở đó dùng bữa tối và xoa dịu cơn giận của gã.
Over the subsequent fifteen years, about 1000 cases were reported in people, birds and cats, usually in the summer and fall, and a link was made with the consumption of fish (burbot, eel and pike).
Trong mười lăm năm sau đó, khoảng 1000 trường hợp đã được báo cáo ở người, chim và mèo, thường là vào mùa hè và mùa thu, và có liên kết giữa bệnh với việc ăn cá (burbot, lươn và pike).
Are you aware that unagi is an eel?
Cậu có cảnh giác rằng unagi là 1 con lươn?
Some people dislike eels because they look like snakes.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.
But these eels do come out to mate under full-moon nights, and that full-moon night translates underwater to blue.
Nhưng những con lươn này lại ra ngoài để giao phối dưới những đêm trăng tròn, và đêm trăng tròn đó đã biến thế giới dưới nước thành màu xanh.
The eel-tailed catfish is host for a number of intestinal parasites including cestodes and nematodes.
Cá ngát đuôi lươn là vật chủ cho một số ký sinh trùng đường ruột bao gồm cestodes và tuyến trùng.
Finally, Mussa- Ivaldi of Northwestern took a completely intact, independent lamprey eel brain.
Cuối cùng, Mussa- Ivaldi tại Northwestern dùng một bộ não nguyên vẹn của conlươn.
UK magazine PCFormat gave the game an 81% rating and praised the "greased eel-slick presentation and explosive, ripping action" which makes Command and Conquer the "distillation of what RTS is all about", however it also criticised the lack of innovation present.
Tạp chí PCFormat của Anh cho xếp hạng cho trò chơi là 81% và ca ngợi "greased eel-slick presentation and explosive, ripping action", làm cho Command & Conquer là "distillation of what RTS is all about", tuy nhiên nó cũng chỉ trích bởi sự thiếu sáng tạo.
Have you ever been bitten by a moray eel?
Nàng có từng bị cắn bởi 1 con lươn biển chưa?
With more than 120 species, it the most speciose genus of moray eels.
Với trên 120 loài, nó là chi đa dạng loài nhất trong họ Muraenidae.
If a grouper chases a fish into a crevice in the coral, it will sometimes go to where it knows a moray eel is sleeping and it will signal to the moray, "Follow me," and the moray will understand that signal.
Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó.
The pelican eel (Eurypharynx pelecanoides) is a deep-sea fish rarely seen by humans, though it is occasionally caught in fishing nets.
chình bồ nông (tên hai phần: Eurypharynx pelecanoides) là một loài cá biển sâu hiếm thấy, mặc dù đôi khi bị bắt trong lưới đánh cá.
Finally, Mussa-Ivaldi of Northwestern took a completely intact, independent lamprey eel brain.
Cuối cùng, Mussa-Ivaldi tại Northwestern dùng một bộ não nguyên vẹn của conlươn.
Grilled eel?
Cơm lươn nướng?
Owing to the warm climate and abundance of food, most fishes breed all through the year with only a few species like fire eel (Mastacembelus erythrotaenia) having certain reproduction periods.
Do khí hậu ấm áp và nguồn thực phẩm phong phú, hầu hết những loài cá sinh sản quanh năm và chỉ có một vài loài như cá chạch lửa (Mastacembelus erythrotaenia) có thời gian sinh sản nhất định.
They created a 27, 000- acre fish farm -- bass, mullet, shrimp, eel -- and in the process, Miguel and this company completely reversed the ecological destruction.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.
The narrownecked oceanic eel, Derichthys serpentinus, is a longneck eel, the only species in the genus Derichthys, found in all oceans in depths between 500 and 2,000 m.
Cá chình đại dương cổ hẹp, tên khoa học Derichthys serpentinus, là một loài cá chình cổ dài, loài duy nhất trong chi Derichthys,được tìm thấy trong tất cả các đại dương ở độ sâu từ 0 đến 2.000m.
But I think I also drank the eel.
Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.