effeminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effeminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effeminate trong Tiếng Anh.

Từ effeminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhu nhược, yếu ớt, ẻo lả, mềm yếu ủy mị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effeminate

nhu nhược

adjective

yếu ớt

adjective

ẻo lả

adjective

The effeminate one behind you is from Shanghai
Cái tên ẻo lả đằng sau anh là từ Thượng Hải.

mềm yếu ủy mị

adjective

Xem thêm ví dụ

Thy beauty hath made me effeminate And in my temper soften'd valour's steel.
Vẻ đẹp Thy chẳng làm cho tôi ẻo lả và bình tĩnh soften'd thép dũng cảm.
The tie might be a touch effeminate.
Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.
Behind his seemingly effeminate and lackadaisical manners, Nathan may be the most powerful of the chevaliers and will assert his dominance over his younger "brothers" if he feels he needs to.
Đằng sau vẻ nhu nhượcyếu đuối, Nathan có thể là Chevaliers mạnh nhất và sẽ khẳng định sự thống trị của ông đối với các "anh em" trẻ tuổi hơn nếu cảm thấy cần .
Some effeminate gay men in The Butch Factor felt uncomfortable about their femininity (despite being comfortable with their sexuality), and feminine gay men may be derided by stereotypically-masculine gays.
Một vài người đàn ông đồng tính thật sự mang trong mình Nữ tính, theo “The Butch Factor” cảm thấy không thoải mái về bản tính Nữ tính của mình(mặc dù cảm thấy thoải mái với khuynh hướng tình dục của mình), và người đàn ông đồng tính “Nữ tính” có thể bị chế giễu bởi những người đàn ông đồng tính “Nam tính”.
(John 15:19) Why, under most circumstances a man wearing a woman’s wig and clothing would not only appear effeminate but also open the way to propositions for unnatural sex use by other men! —Deuteronomy 22:5.
Tại sao? Bởi vì trong phần lớn các trường hợp mà đàn ông mang tóc giả và mặc y-phục phụ-nữ thì người ấy chẳng những có vẻ yểu-điệu như đàn bà mà còn đưa đến chuyện một vài hạng đàn ông khác lân la đề nghị chuyện tình-dục phản thiên-nhiên! (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5).
He is constantly a target for jokes (mainly from Max) involving his height, his effeminate mannerisms in spite of his claims of being heterosexual, and his lack of knowledge of American culture.
Anh ta luôn bị lấy ra làm cho đùa (chủ yếu là từ Max) liên quan đến chiều cao của mình, phong cách nữ tính của mình bất chấp những tuyên bố của mình là dị tính, và sự thiếu hiểu biết về văn hóa Mỹ.
It catered to an assortment of patrons and was known to be popular among the poorest and most marginalized people in the gay community: drag queens, transgender people, effeminate young men, butch lesbians, male prostitutes, and homeless youth.
Quán phục vụ một số loại khách nhưng được biết đến là những người nghèo nhất và những người bị tách ra khỏi xã hội: drag queen, cộng đồng chuyển đổi giới tính mới, những chàng ẻo lả trẻ tuổi, trai mại dâm và thanh niên vô gia cư.
Effeminacy is inaccurately associated with homosexuality, and some gay men doubted their sexual orientation; they did not see themselves as effeminate, and felt little connection to gay culture.
Tính Nữ tính không liên quan mật thiết với đồng tính luyến ái, và một vài người đàn ông đồng tính nghi ngờ khuynh hướng tình dục của họ; họ không thấy bản thân họ có khuynh hướng Nữ tính và cảm thấy ít kết nối với cộng đồng người đồng tính.
Effeminate, "campy" gay men sometimes use what John R. Ballew called "camp humor", such as referring to one another by female pronouns (according to Ballew, "a funny way of defusing hate directed toward us "); however, such humor "can cause us to become confused in relation to how we feel about being men".
Nữ tính, những người đàn ông đồng tính theo phong cách “campy” đôi khi sử dụng những gì mà John R. Ballew gọi là “phong cách hài hước campy”, như là để ám chỉ đến một người khác bằng một đại từ chỉ phụ nữ(Theo Ballew, “Một cách hài hước để giảm bớt những chỉ trích cay độc hướng tới chúng tôi”); Tuy nhiên, phong cách hài hước này “có thể làm chúng tôi(người đồng tính) cảm thấy bối rối trong cảm nhận của chúng tôi về “người đàn ông” trong bản thân mình khi liên hệ với các mối quan hệ hằng ngày." Ông còn tuyên bố thêm: Đôi khi, những người Đàn ông “Nam tính” được khuyên rằng nên tìm kiếm phần “Nữ tính” bên trong của họ.
If a male in some cultures were to make certain gestures, such as putting his hand over his mouth to express surprise, this would be viewed as effeminate.
Trong một số nền văn hóa, nếu một người nam làm một số điệu bộ nào đó, chẳng hạn như đưa tay lên che miệng để diễn đạt sự ngạc nhiên, thì sẽ bị xem là người có nữ tính.
The effeminate one behind you is from Shanghai
Cái tên ẻo lả đằng sau anh là từ Thượng Hải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effeminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.